Chi phí hoạt động Fiat Chrysler Automobiles N.V. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Fiat Chrysler Automobiles N.V. là 25 465 000 000 € Tài sản hiện tại Fiat Chrysler Automobiles N.V. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Fiat Chrysler Automobiles N.V. là 37 990 000 000 € Tiền mặt hiện tại Fiat Chrysler Automobiles N.V. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Fiat Chrysler Automobiles N.V. là 15 852 000 000 €
|
30/09/2019
|
30/06/2019
|
31/03/2019
|
31/12/2018
|
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
|
3 869 645 250 € |
3 437 313 750 € |
3 107 962 500 € |
3 554 210 250 € |
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
|
21 478 340 250 € |
21 371 649 000 € |
19 604 285 250 € |
23 605 671 000 € |
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
|
25 347 985 500 € |
24 808 962 750 € |
22 712 247 750 € |
27 159 881 250 € |
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
|
- |
- |
- |
- |
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
|
1 722 831 750 € |
1 348 020 750 € |
1 029 802 500 € |
1 208 858 250 € |
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
|
-166 067 250 € |
4 314 037 500 € |
570 566 250 € |
1 194 014 250 € |
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
|
596 543 250 € |
622 520 250 € |
609 531 750 € |
668 907 750 € |
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
|
23 625 153 750 € |
23 460 942 000 € |
21 682 445 250 € |
25 951 023 000 € |
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
|
35 245 222 500 € |
34 967 825 250 € |
35 749 918 500 € |
35 525 403 000 € |
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
|
93 216 609 000 € |
91 988 268 000 € |
92 415 033 000 € |
89 873 925 750 € |
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
|
14 706 693 000 € |
14 183 442 000 € |
10 860 241 500 € |
11 388 131 250 € |
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
|
43 210 884 000 € |
43 177 485 000 € |
43 680 325 500 € |
43 116 253 500 € |
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
|
- |
- |
- |
- |
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
|
67 605 142 500 € |
66 700 586 250 € |
68 380 741 500 € |
66 770 167 500 € |
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
|
72.52 % |
72.51 % |
73.99 % |
74.29 % |
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
|
25 486 220 250 € |
25 163 363 250 € |
23 845 958 250 € |
22 917 280 500 € |
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
|
2 173 718 250 € |
2 831 493 000 € |
648 497 250 € |
3 697 083 750 € |