Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Chongqing Rural Commercial Bank Co., Ltd.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Chongqing Rural Commercial Bank Co., Ltd., Chongqing Rural Commercial Bank Co., Ltd. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Chongqing Rural Commercial Bank Co., Ltd. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Chongqing Rural Commercial Bank Co., Ltd. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Hồng Kông ngày hôm nay

Chongqing Rural Commercial Bank Co., Ltd. thu nhập và thu nhập hiện tại cho các kỳ báo cáo mới nhất. Thu nhập ròng Chongqing Rural Commercial Bank Co., Ltd. - 3 248 349 000 $. Thông tin về thu nhập ròng được sử dụng từ các nguồn mở. Đây là các chỉ số tài chính chính của Chongqing Rural Commercial Bank Co., Ltd.. Đồ thị của công ty tài chính Chongqing Rural Commercial Bank Co., Ltd.. Biểu đồ báo cáo tài chính hiển thị các giá trị từ 30/09/2018 đến 31/03/2021. Báo cáo tài chính Chongqing Rural Commercial Bank Co., Ltd. trên biểu đồ cho thấy tính năng động của tài sản.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 6 538 075 406.68 $ +20.77 % ↑ 3 506 383 456.92 $ +12.96 % ↑
31/12/2020 2 854 966 758.10 $ -45.775 % ↓ 682 546 541.25 $ -70.0504 % ↓
30/09/2020 5 525 760 219.12 $ +4.95 % ↑ 2 791 607 128.40 $ +22.49 % ↑
30/06/2020 4 801 877 772.12 $ -11.302 % ↓ 2 270 205 205.78 $ -26.865 % ↓
30/06/2019 5 413 754 745.99 $ - 3 104 149 062.44 $ -
31/03/2019 5 413 754 745.99 $ - 3 104 149 062.44 $ -
31/12/2018 5 264 995 571.10 $ - 2 278 986 414.14 $ -
30/09/2018 5 264 995 571.10 $ - 2 278 986 414.14 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Chongqing Rural Commercial Bank Co., Ltd., lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Chongqing Rural Commercial Bank Co., Ltd.: 30/09/2018, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của Chongqing Rural Commercial Bank Co., Ltd. cho ngày hôm nay là 31/03/2021. Lợi nhuận gộp Chongqing Rural Commercial Bank Co., Ltd. là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Chongqing Rural Commercial Bank Co., Ltd. là 6 056 939 000 $

Ngày báo cáo tài chính Chongqing Rural Commercial Bank Co., Ltd.

Tổng doanh thu Chongqing Rural Commercial Bank Co., Ltd. được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Chongqing Rural Commercial Bank Co., Ltd. là 6 056 939 000 $ Thu nhập hoạt động Chongqing Rural Commercial Bank Co., Ltd. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Chongqing Rural Commercial Bank Co., Ltd. là 4 048 977 000 $ Thu nhập ròng Chongqing Rural Commercial Bank Co., Ltd. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Chongqing Rural Commercial Bank Co., Ltd. là 3 248 349 000 $

Chi phí hoạt động Chongqing Rural Commercial Bank Co., Ltd. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Chongqing Rural Commercial Bank Co., Ltd. là 2 007 962 000 $ Tài sản hiện tại Chongqing Rural Commercial Bank Co., Ltd. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Chongqing Rural Commercial Bank Co., Ltd. là 236 232 094 000 $ Tiền mặt hiện tại Chongqing Rural Commercial Bank Co., Ltd. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Chongqing Rural Commercial Bank Co., Ltd. là 24 527 510 000 $

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
6 538 075 406.68 $ 2 854 966 758.10 $ 5 525 760 219.12 $ 4 801 877 772.12 $ 5 413 754 745.99 $ 5 413 754 745.99 $ 5 264 995 571.10 $ 5 264 995 571.10 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
- - - - - - - -
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
6 538 075 406.68 $ 2 854 966 758.10 $ 5 525 760 219.12 $ 4 801 877 772.12 $ 5 413 754 745.99 $ 5 413 754 745.99 $ 5 264 995 571.10 $ 5 264 995 571.10 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 5 413 754 745.99 $ 5 413 754 745.99 $ 5 264 995 571.10 $ 5 264 995 571.10 $
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
4 370 609 799.09 $ 539 168 352.69 $ 3 410 370 901.21 $ 2 657 458 113.97 $ 3 800 289 475.55 $ 3 800 289 475.55 $ 2 944 297 607.63 $ 2 944 297 607.63 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
3 506 383 456.92 $ 682 546 541.25 $ 2 791 607 128.40 $ 2 270 205 205.78 $ 3 104 149 062.44 $ 3 104 149 062.44 $ 2 278 986 414.14 $ 2 278 986 414.14 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
2 167 465 607.58 $ 2 315 798 405.42 $ 2 115 389 317.91 $ 2 144 419 658.15 $ 1 613 465 270.44 $ 1 613 465 270.44 $ 2 320 697 963.47 $ 2 320 697 963.47 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
254 997 325 224.65 $ 253 072 321 355.54 $ 259 657 216 200.66 $ 329 465 208 335.98 $ 316 980 917 443.27 $ 316 980 917 443.27 $ 308 502 799 471.11 $ 308 502 799 471.11 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
1 285 471 887 614.26 $ 1 226 634 499 267.91 $ 1 196 667 314 736.46 $ 1 158 318 673 529.35 $ 1 100 684 609 733.12 $ 1 100 684 609 733.12 $ 1 026 130 925 526.57 $ 1 026 130 925 526.57 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
26 475 866 756.79 $ 19 391 295 788.77 $ 29 416 023 649.57 $ 20 364 236 405.01 $ 35 453 104 942.52 $ 35 453 104 942.52 $ 30 909 816 755.74 $ 30 909 816 755.74 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 991 580 266 501.47 $ 991 580 266 501.47 $ 925 091 430 802.75 $ 925 091 430 802.75 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 1 018 709 447 604.81 $ 1 018 709 447 604.81 $ 948 250 877 492.10 $ 948 250 877 492.10 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 92.55 % 92.55 % 92.41 % 92.41 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
104 681 401 316.65 $ 101 109 363 350.01 $ 100 286 530 123.67 $ 97 962 717 988.58 $ 80 410 247 171.26 $ 80 410 247 171.26 $ 76 368 183 017.97 $ 76 368 183 017.97 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - -16 993 641 625.15 $ -16 993 641 625.15 $ 2 274 180 227.27 $ 2 274 180 227.27 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Chongqing Rural Commercial Bank Co., Ltd. là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Chongqing Rural Commercial Bank Co., Ltd., tổng doanh thu của Chongqing Rural Commercial Bank Co., Ltd. là 6 538 075 406.68 Dollar Hồng Kông và thay đổi thành +20.77% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Chongqing Rural Commercial Bank Co., Ltd. trong quý vừa qua là 3 506 383 456.92 $, lợi nhuận ròng thay đổi +12.96% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Chongqing Rural Commercial Bank Co., Ltd. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Chongqing Rural Commercial Bank Co., Ltd. là 96 977 906 000 $

Chi phí cổ phiếu Chongqing Rural Commercial Bank Co., Ltd.

Tài chính Chongqing Rural Commercial Bank Co., Ltd.