Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Asia Cement (China) Holdings Corporation

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Asia Cement (China) Holdings Corporation, Asia Cement (China) Holdings Corporation thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Asia Cement (China) Holdings Corporation công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Asia Cement (China) Holdings Corporation tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Tính năng động của Asia Cement (China) Holdings Corporation doanh thu thuần đã thay đổi bởi 704 174 000 € trong giai đoạn trước. Tính năng động của Asia Cement (China) Holdings Corporation thu nhập ròng tăng lên. Thay đổi là 138 746 000 €. Dưới đây là các chỉ số tài chính chính của Asia Cement (China) Holdings Corporation. Biểu đồ báo cáo tài chính trực tuyến của Asia Cement (China) Holdings Corporation. Lịch biểu tài chính của Asia Cement (China) Holdings Corporation bao gồm ba biểu đồ về các chỉ số tài chính chính của công ty: tổng tài sản, doanh thu thuần, thu nhập ròng. Asia Cement (China) Holdings Corporation tổng doanh thu trên biểu đồ được hiển thị màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021 2 796 367 268.35 € -14.957 % ↓ 564 468 587.52 € -35.673 % ↓
31/03/2021 2 140 550 305.28 € -8.53 % ↓ 435 250 552.83 € -17.75 % ↓
31/12/2020 3 312 383 516.67 € +3.36 % ↑ 969 754 593.28 € +26.62 % ↑
30/09/2020 2 750 302 854.14 € -5.92 % ↓ 697 596 337.15 € +2.62 % ↑
30/09/2019 2 923 378 055.68 € - 679 794 933.76 € -
30/06/2019 3 288 195 065.86 € - 877 493 516.29 € -
31/03/2019 2 340 178 599.42 € - 529 181 500.93 € -
31/12/2018 3 204 846 797.82 € - 765 885 962.75 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Asia Cement (China) Holdings Corporation, lịch trình

Ngày của Asia Cement (China) Holdings Corporation báo cáo tài chính: 31/12/2018, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của Asia Cement (China) Holdings Corporation cho ngày hôm nay là 30/06/2021. Lợi nhuận gộp Asia Cement (China) Holdings Corporation là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Asia Cement (China) Holdings Corporation là 1 110 743 000 €

Ngày báo cáo tài chính Asia Cement (China) Holdings Corporation

Tổng doanh thu Asia Cement (China) Holdings Corporation được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Asia Cement (China) Holdings Corporation là 3 002 559 000 € Thu nhập hoạt động Asia Cement (China) Holdings Corporation là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Asia Cement (China) Holdings Corporation là 900 959 000 € Thu nhập ròng Asia Cement (China) Holdings Corporation là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Asia Cement (China) Holdings Corporation là 606 090 000 €

Chi phí hoạt động Asia Cement (China) Holdings Corporation là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Asia Cement (China) Holdings Corporation là 2 101 600 000 € Tài sản hiện tại Asia Cement (China) Holdings Corporation là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Asia Cement (China) Holdings Corporation là 12 504 743 000 € Tiền mặt hiện tại Asia Cement (China) Holdings Corporation là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Asia Cement (China) Holdings Corporation là 7 115 874 000 €

30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
1 034 466 056.70 € 710 037 947.90 € 1 444 518 599.17 € 1 100 451 576.83 € 1 172 045 554.18 € 1 544 252 652.03 € 917 478 221.31 € 1 359 581 485.57 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
1 761 901 211.65 € 1 430 512 357.38 € 1 867 864 917.50 € 1 649 851 277.31 € 1 751 332 501.50 € 1 743 942 413.82 € 1 422 700 378.11 € 1 845 265 312.26 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
2 796 367 268.35 € 2 140 550 305.28 € 3 312 383 516.67 € 2 750 302 854.14 € 2 923 378 055.68 € 3 288 195 065.86 € 2 340 178 599.42 € 3 204 846 797.82 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
839 088 343.55 € 554 452 154.88 € 1 134 310 006.27 € 928 127 025.66 € 983 237 428.74 € 1 309 077 430.78 € 721 507 252.22 € 1 133 259 468.29 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
564 468 587.52 € 435 250 552.83 € 969 754 593.28 € 697 596 337.15 € 679 794 933.76 € 877 493 516.29 € 529 181 500.93 € 765 885 962.75 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
1 957 278 924.80 € 1 586 098 150.40 € 2 178 073 510.40 € 1 822 175 828.48 € 1 940 140 626.94 € 1 979 117 635.07 € 1 618 671 347.20 € 2 071 587 329.54 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
11 646 017 288.70 € 10 109 676 268.03 € 9 941 368 534.53 € 11 853 852 445.18 € 11 552 809 051.14 € 10 691 449 861.12 € 9 451 340 062.72 € 9 733 901 252.61 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
21 593 980 556.80 € 20 212 894 707.71 € 20 148 583 715.33 € 22 166 626 204.16 € 21 249 712 367.62 € 20 523 975 023.62 € 19 437 199 067.14 € 19 299 301 055.49 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
6 627 212 700.67 € 4 985 211 587.07 € 4 913 321 447.42 € 8 878 920 728.06 € 7 055 011 698.18 € 6 405 565 949.95 € 5 147 765 576.19 € 4 664 734 171.65 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 6 165 118 480.90 € 5 356 288 984.06 € 3 905 862 971.39 € 3 776 795 811.84 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 8 481 657 181.70 € 8 452 625 825.28 € 7 307 039 299.58 € 7 711 395 840 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 39.91 % 41.18 % 37.59 % 39.96 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
15 294 134 304.77 € 15 475 346 519.04 € 15 040 093 172.22 € 14 070 341 372.93 € 12 439 541 341.18 € 11 759 746 407.42 € 11 786 989 614.08 € 11 257 808 113.15 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 957 785 165.82 € 1 298 124 082.18 € 850 551 128.58 € 1 280 089 846.78 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Asia Cement (China) Holdings Corporation là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Asia Cement (China) Holdings Corporation, tổng doanh thu của Asia Cement (China) Holdings Corporation là 2 796 367 268.35 Euro và thay đổi thành -14.957% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Asia Cement (China) Holdings Corporation trong quý vừa qua là 564 468 587.52 €, lợi nhuận ròng thay đổi -35.673% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Asia Cement (China) Holdings Corporation là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Asia Cement (China) Holdings Corporation là 16 421 856 000 €

Chi phí cổ phiếu Asia Cement (China) Holdings Corporation

Tài chính Asia Cement (China) Holdings Corporation