Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Pacific Online Limited

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Pacific Online Limited, Pacific Online Limited thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Pacific Online Limited công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Pacific Online Limited tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Doanh thu Pacific Online Limited trong vài kỳ báo cáo vừa qua. Tính năng động của Pacific Online Limited thu nhập ròng tăng bởi 0 €. Việc đánh giá tính năng động của Pacific Online Limited thu nhập ròng được thực hiện so với báo cáo trước đó. Dưới đây là các chỉ số tài chính chính của Pacific Online Limited. Đồ thị của công ty tài chính Pacific Online Limited. Báo cáo tài chính Pacific Online Limited trên biểu đồ trong thời gian thực hiển thị động lực, tức là thay đổi tài sản cố định của công ty. Tất cả thông tin về Pacific Online Limited tổng doanh thu trên biểu đồ này được tạo dưới dạng các thanh màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2020 267 193 657.70 € +2.16 % ↑ 57 839 191.41 € +57.23 % ↑
30/09/2020 267 193 657.70 € +2.16 % ↑ 57 839 191.41 € +57.23 % ↑
30/06/2020 181 937 359.08 € -21.765 % ↓ 17 314 015.32 € -50.942 % ↓
31/03/2020 181 937 359.08 € -21.765 % ↓ 17 314 015.32 € -50.942 % ↓
30/06/2019 232 551 235.85 € - 35 292 811.58 € -
31/03/2019 232 551 235.85 € - 35 292 811.58 € -
31/12/2018 261 533 735.06 € - 36 785 319.07 € -
30/09/2018 261 533 735.06 € - 36 785 319.07 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Pacific Online Limited, lịch trình

Ngày mới nhất của Pacific Online Limited báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 30/09/2018, 30/09/2020, 31/12/2020. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của Pacific Online Limited cho ngày hôm nay là 31/12/2020. Lợi nhuận gộp Pacific Online Limited là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Pacific Online Limited là 157 530 000 €

Ngày báo cáo tài chính Pacific Online Limited

Tổng doanh thu Pacific Online Limited được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Pacific Online Limited là 287 780 000 € Thu nhập hoạt động Pacific Online Limited là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Pacific Online Limited là 78 276 500 € Thu nhập ròng Pacific Online Limited là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Pacific Online Limited là 62 295 500 €

Chi phí hoạt động Pacific Online Limited là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Pacific Online Limited là 209 503 500 € Tài sản hiện tại Pacific Online Limited là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Pacific Online Limited là 1 126 529 000 € Tiền mặt hiện tại Pacific Online Limited là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Pacific Online Limited là 356 807 000 €

31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/03/2020 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
146 261 091.45 € 146 261 091.45 € 113 920 798.57 € 113 920 798.57 € 135 113 476.43 € 135 113 476.43 € 154 145 152 € 154 145 152 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
120 932 566.25 € 120 932 566.25 € 68 016 560.51 € 68 016 560.51 € 97 437 759.43 € 97 437 759.43 € 107 388 583.06 € 107 388 583.06 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
267 193 657.70 € 267 193 657.70 € 181 937 359.08 € 181 937 359.08 € 232 551 235.85 € 232 551 235.85 € 261 533 735.06 € 261 533 735.06 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
72 676 990.57 € 72 676 990.57 € 38 907 790.06 € 38 907 790.06 € 46 412 108.42 € 46 412 108.42 € 53 247 467.75 € 53 247 467.75 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
57 839 191.41 € 57 839 191.41 € 17 314 015.32 € 17 314 015.32 € 35 292 811.58 € 35 292 811.58 € 36 785 319.07 € 36 785 319.07 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
15 938 494.42 € 15 938 494.42 € 15 167 868.47 € 15 167 868.47 € 17 586 055.57 € 17 586 055.57 € 17 602 767.94 € 17 602 767.94 €
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
194 516 667.13 € 194 516 667.13 € 143 029 569.02 € 143 029 569.02 € 186 139 127.43 € 186 139 127.43 € 208 286 267.31 € 208 286 267.31 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
1 045 942 747.99 € 1 045 942 747.99 € 832 741 186.97 € 832 741 186.97 € 889 093 441.68 € 889 093 441.68 € 984 945 382.88 € 984 945 382.88 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
1 405 416 542.04 € 1 405 416 542.04 € 1 185 676 730.49 € 1 185 676 730.49 € 1 232 537 287.50 € 1 232 537 287.50 € 1 309 979 624.69 € 1 309 979 624.69 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
331 282 811.26 € 331 282 811.26 € 307 788 932.90 € 307 788 932.90 € 276 876 619.19 € 276 876 619.19 € 378 991 056.82 € 378 991 056.82 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 354 334 740.28 € 354 334 740.28 € 384 547 919.84 € 384 547 919.84 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 359 152 545.16 € 359 152 545.16 € 384 547 919.84 € 384 547 919.84 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 29.14 % 29.14 % 29.36 % 29.36 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
984 308 455.89 € 984 308 455.89 € 856 655 659.97 € 856 655 659.97 € 870 850 961.36 € 870 850 961.36 € 923 513 496.16 € 923 513 496.16 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - -2 878 705.73 € -2 878 705.73 € 56 822 986.47 € 56 822 986.47 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Pacific Online Limited là ngày 31/12/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Pacific Online Limited, tổng doanh thu của Pacific Online Limited là 267 193 657.70 Euro và thay đổi thành +2.16% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Pacific Online Limited trong quý vừa qua là 57 839 191.41 €, lợi nhuận ròng thay đổi +57.23% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Pacific Online Limited là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Pacific Online Limited là 1 060 146 000 €

Chi phí cổ phiếu Pacific Online Limited

Tài chính Pacific Online Limited