Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Uni-President China Holdings Ltd

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Uni-President China Holdings Ltd, Uni-President China Holdings Ltd thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Uni-President China Holdings Ltd công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Uni-President China Holdings Ltd tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Doanh thu Uni-President China Holdings Ltd trong vài kỳ báo cáo vừa qua. Tính năng động của Uni-President China Holdings Ltd thu nhập ròng tăng bởi 0 €. Việc đánh giá tính năng động của Uni-President China Holdings Ltd thu nhập ròng được thực hiện so với báo cáo trước đó. Đây là các chỉ số tài chính chính của Uni-President China Holdings Ltd. Lịch biểu tài chính của Uni-President China Holdings Ltd bao gồm ba biểu đồ về các chỉ số tài chính chính của công ty: tổng tài sản, doanh thu thuần, thu nhập ròng. Báo cáo tài chính trên biểu đồ của Uni-President China Holdings Ltd cho phép bạn thấy rõ động lực của tài sản cố định. Uni-President China Holdings Ltd tổng doanh thu trên biểu đồ được hiển thị màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2020 5 081 165 374.95 € +3.76 % ↑ 260 245 954.11 € +77.73 % ↑
30/09/2020 5 081 165 374.95 € +3.76 % ↑ 260 245 954.11 € +77.73 % ↑
30/06/2020 5 485 612 156.67 € +3.03 % ↑ 494 458 213.84 € +6.78 % ↑
31/03/2020 5 485 612 156.67 € +3.03 % ↑ 494 458 213.84 € +6.78 % ↑
30/06/2019 5 324 531 835.35 € - 463 059 848.71 € -
31/03/2019 5 324 531 835.35 € - 463 059 848.71 € -
31/12/2018 4 896 892 926.40 € - 146 425 893.99 € -
30/09/2018 4 896 892 926.40 € - 146 425 893.99 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Uni-President China Holdings Ltd, lịch trình

Ngày của Uni-President China Holdings Ltd báo cáo tài chính: 30/09/2018, 30/09/2020, 31/12/2020. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Báo cáo tài chính mới nhất của Uni-President China Holdings Ltd có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/12/2020. Lợi nhuận gộp Uni-President China Holdings Ltd là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Uni-President China Holdings Ltd là 1 919 909 000 €

Ngày báo cáo tài chính Uni-President China Holdings Ltd

Tổng doanh thu Uni-President China Holdings Ltd được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Uni-President China Holdings Ltd là 5 472 651 500 € Thu nhập hoạt động Uni-President China Holdings Ltd là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Uni-President China Holdings Ltd là 302 043 500 € Thu nhập ròng Uni-President China Holdings Ltd là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Uni-President China Holdings Ltd là 280 297 000 €

Chi phí hoạt động Uni-President China Holdings Ltd là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Uni-President China Holdings Ltd là 5 170 608 000 € Tài sản hiện tại Uni-President China Holdings Ltd là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Uni-President China Holdings Ltd là 6 161 043 000 € Tiền mặt hiện tại Uni-President China Holdings Ltd là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Uni-President China Holdings Ltd là 1 348 431 000 €

31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/03/2020 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
1 782 568 309.69 € 1 782 568 309.69 € 1 961 899 003.27 € 1 961 899 003.27 € 1 947 606 677.30 € 1 947 606 677.30 € 1 639 336 799.53 € 1 639 336 799.53 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
3 298 597 065.26 € 3 298 597 065.26 € 3 523 713 153.40 € 3 523 713 153.40 € 3 376 925 158.06 € 3 376 925 158.06 € 3 257 556 126.87 € 3 257 556 126.87 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
5 081 165 374.95 € 5 081 165 374.95 € 5 485 612 156.67 € 5 485 612 156.67 € 5 324 531 835.35 € 5 324 531 835.35 € 4 896 892 926.40 € 4 896 892 926.40 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
280 436 818.23 € 280 436 818.23 € 644 945 677.97 € 644 945 677.97 € 605 960 825.32 € 605 960 825.32 € 192 808 291.53 € 192 808 291.53 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
260 245 954.11 € 260 245 954.11 € 494 458 213.84 € 494 458 213.84 € 463 059 848.71 € 463 059 848.71 € 146 425 893.99 € 146 425 893.99 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
4 800 728 556.72 € 4 800 728 556.72 € 4 840 666 478.70 € 4 840 666 478.70 € 4 718 571 010.03 € 4 718 571 010.03 € 4 704 084 634.87 € 4 704 084 634.87 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
5 720 312 789 € 5 720 312 789 € 6 010 641 009.10 € 6 010 641 009.10 € 6 221 857 511.95 € 6 221 857 511.95 € 7 103 004 221.69 € 7 103 004 221.69 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
20 523 134 820.52 € 20 523 134 820.52 € 20 435 949 171.62 € 20 435 949 171.62 € 19 059 053 217.46 € 19 059 053 217.46 € 20 177 919 463.47 € 20 177 919 463.47 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
1 251 970 988.42 € 1 251 970 988.42 € 2 092 592 057.84 € 2 092 592 057.84 € 3 078 957 063.70 € 3 078 957 063.70 € 4 295 522 896.27 € 4 295 522 896.27 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 6 386 884 737.98 € 6 386 884 737.98 € 7 510 819 474.43 € 7 510 819 474.43 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 6 828 300 210.61 € 6 828 300 210.61 € 7 901 470 194.72 € 7 901 470 194.72 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 35.83 % 35.83 % 39.16 % 39.16 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
12 893 159 861.85 € 12 893 159 861.85 € 12 373 731 974.53 € 12 373 731 974.53 € 12 230 753 006.85 € 12 230 753 006.85 € 12 276 449 268.76 € 12 276 449 268.76 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 350 805 180.58 € 350 805 180.58 € 612 791 542.33 € 612 791 542.33 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Uni-President China Holdings Ltd là ngày 31/12/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Uni-President China Holdings Ltd, tổng doanh thu của Uni-President China Holdings Ltd là 5 081 165 374.95 Euro và thay đổi thành +3.76% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Uni-President China Holdings Ltd trong quý vừa qua là 260 245 954.11 €, lợi nhuận ròng thay đổi +77.73% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Uni-President China Holdings Ltd là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Uni-President China Holdings Ltd là 13 886 533 000 €

Chi phí cổ phiếu Uni-President China Holdings Ltd

Tài chính Uni-President China Holdings Ltd