Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Joincare Pharmaceutical Group Industry Co.,Ltd.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Joincare Pharmaceutical Group Industry Co.,Ltd., Joincare Pharmaceutical Group Industry Co.,Ltd. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Joincare Pharmaceutical Group Industry Co.,Ltd. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Joincare Pharmaceutical Group Industry Co.,Ltd. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Nhân dân tệ ngày hôm nay

Tính năng động của Joincare Pharmaceutical Group Industry Co.,Ltd. doanh thu thuần tăng bởi 726 295 322 ¥ từ kỳ báo cáo cuối cùng. Thu nhập ròng Joincare Pharmaceutical Group Industry Co.,Ltd. - 366 890 020 ¥. Thông tin về thu nhập ròng được sử dụng từ các nguồn mở. Tính năng động của Joincare Pharmaceutical Group Industry Co.,Ltd. thu nhập ròng tăng bởi 173 921 108 ¥. Việc đánh giá tính năng động của Joincare Pharmaceutical Group Industry Co.,Ltd. thu nhập ròng được thực hiện so với báo cáo trước đó. Lịch trình báo cáo tài chính của Joincare Pharmaceutical Group Industry Co.,Ltd. cho ngày hôm nay. Biểu đồ báo cáo tài chính hiển thị các giá trị từ 31/12/2018 đến 31/03/2021. Báo cáo tài chính Joincare Pharmaceutical Group Industry Co.,Ltd. trên biểu đồ trong thời gian thực hiển thị động lực, tức là thay đổi tài sản cố định của công ty.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 4 144 871 763 ¥ +24.03 % ↑ 366 890 020 ¥ +20.1 % ↑
31/12/2020 3 418 576 441 ¥ +33.14 % ↑ 192 968 912 ¥ +232.5 % ↑
30/09/2020 3 627 326 421 ¥ +20.67 % ↑ 251 205 667 ¥ +8.11 % ↑
30/06/2020 3 288 535 079 ¥ +11.74 % ↑ 396 407 147 ¥ +64.59 % ↑
30/09/2019 3 006 071 131 ¥ - 232 361 104 ¥ -
30/06/2019 2 942 900 093 ¥ - 240 843 239 ¥ -
31/03/2019 3 341 809 272 ¥ - 305 486 811 ¥ -
31/12/2018 2 567 708 513 ¥ - 58 035 509 ¥ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Joincare Pharmaceutical Group Industry Co.,Ltd., lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Joincare Pharmaceutical Group Industry Co.,Ltd.: 31/12/2018, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Báo cáo tài chính mới nhất của Joincare Pharmaceutical Group Industry Co.,Ltd. có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/03/2021. Lợi nhuận gộp Joincare Pharmaceutical Group Industry Co.,Ltd. là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Joincare Pharmaceutical Group Industry Co.,Ltd. là 2 696 500 269 ¥

Ngày báo cáo tài chính Joincare Pharmaceutical Group Industry Co.,Ltd.

Tổng doanh thu Joincare Pharmaceutical Group Industry Co.,Ltd. được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Joincare Pharmaceutical Group Industry Co.,Ltd. là 4 144 871 763 ¥ Thu nhập hoạt động Joincare Pharmaceutical Group Industry Co.,Ltd. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Joincare Pharmaceutical Group Industry Co.,Ltd. là 787 971 982 ¥ Thu nhập ròng Joincare Pharmaceutical Group Industry Co.,Ltd. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Joincare Pharmaceutical Group Industry Co.,Ltd. là 366 890 020 ¥

Chi phí hoạt động Joincare Pharmaceutical Group Industry Co.,Ltd. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Joincare Pharmaceutical Group Industry Co.,Ltd. là 3 356 899 781 ¥ Tài sản hiện tại Joincare Pharmaceutical Group Industry Co.,Ltd. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Joincare Pharmaceutical Group Industry Co.,Ltd. là 18 833 239 635 ¥ Tiền mặt hiện tại Joincare Pharmaceutical Group Industry Co.,Ltd. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Joincare Pharmaceutical Group Industry Co.,Ltd. là 11 948 809 559 ¥

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
2 696 500 269 ¥ 2 055 362 177 ¥ 2 323 949 355 ¥ 2 122 886 184 ¥ 1 949 472 913 ¥ 1 899 743 047 ¥ 2 217 689 178 ¥ 1 470 834 986 ¥
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
1 448 371 494 ¥ 1 363 214 264 ¥ 1 303 377 066 ¥ 1 165 648 895 ¥ 1 056 598 218 ¥ 1 043 157 046 ¥ 1 124 120 094 ¥ 1 096 873 527 ¥
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
4 144 871 763 ¥ 3 418 576 441 ¥ 3 627 326 421 ¥ 3 288 535 079 ¥ 3 006 071 131 ¥ 2 942 900 093 ¥ 3 341 809 272 ¥ 2 567 708 513 ¥
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 3 006 071 131 ¥ 2 942 900 093 ¥ 3 341 809 272 ¥ 2 567 708 513 ¥
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
787 971 982 ¥ 299 901 524 ¥ 602 496 054 ¥ 870 960 873 ¥ 553 108 431 ¥ 409 486 625 ¥ 647 635 941 ¥ 74 031 042 ¥
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
366 890 020 ¥ 192 968 912 ¥ 251 205 667 ¥ 396 407 147 ¥ 232 361 104 ¥ 240 843 239 ¥ 305 486 811 ¥ 58 035 509 ¥
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
289 399 163 ¥ 375 989 923 ¥ 323 198 816 ¥ 211 720 588 ¥ 219 739 529 ¥ 188 282 453 ¥ 171 337 367 ¥ 256 804 492 ¥
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
3 356 899 781 ¥ 3 118 674 917 ¥ 3 024 830 367 ¥ 2 417 574 206 ¥ 2 452 962 700 ¥ 2 533 413 468 ¥ 2 694 173 331 ¥ 2 493 677 471 ¥
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
18 833 239 635 ¥ 18 404 555 036 ¥ 17 056 860 140 ¥ 15 244 768 174 ¥ 14 914 421 342 ¥ 15 154 384 712 ¥ 15 202 822 246 ¥ 16 575 011 651 ¥
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
28 594 081 547 ¥ 28 156 977 585 ¥ 26 349 453 578 ¥ 24 308 088 320 ¥ 23 795 846 128 ¥ 23 900 575 081 ¥ 23 926 037 478 ¥ 24 985 756 532 ¥
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
11 948 809 559 ¥ 12 289 098 613 ¥ 10 450 484 533 ¥ 8 949 392 666 ¥ 9 302 706 426 ¥ 9 622 518 761 ¥ 9 675 613 510 ¥ 11 471 255 268 ¥
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 6 069 995 373 ¥ 6 646 077 467 ¥ 5 924 603 335 ¥ 7 636 017 262 ¥
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 6 672 705 271 ¥ 7 252 259 658 ¥ 7 011 580 762 ¥ 8 688 722 523 ¥
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 28.04 % 30.34 % 29.31 % 34.77 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
11 361 503 445 ¥ 11 096 125 891 ¥ 10 841 960 286 ¥ 10 525 325 159 ¥ 10 311 373 657 ¥ 10 084 159 542 ¥ 10 081 902 231 ¥ 9 643 518 714 ¥
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 650 210 540 ¥ 575 936 234 ¥ 555 698 292 ¥ 832 167 304 ¥

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Joincare Pharmaceutical Group Industry Co.,Ltd. là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Joincare Pharmaceutical Group Industry Co.,Ltd., tổng doanh thu của Joincare Pharmaceutical Group Industry Co.,Ltd. là 4 144 871 763 Nhân dân tệ và thay đổi thành +24.03% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Joincare Pharmaceutical Group Industry Co.,Ltd. trong quý vừa qua là 366 890 020 ¥, lợi nhuận ròng thay đổi +20.1% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Joincare Pharmaceutical Group Industry Co.,Ltd. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Joincare Pharmaceutical Group Industry Co.,Ltd. là 11 361 503 445 ¥

Chi phí cổ phiếu Joincare Pharmaceutical Group Industry Co.,Ltd.

Tài chính Joincare Pharmaceutical Group Industry Co.,Ltd.