Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Zhejiang Huahai Pharmaceutical Co., Ltd.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Zhejiang Huahai Pharmaceutical Co., Ltd., Zhejiang Huahai Pharmaceutical Co., Ltd. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Zhejiang Huahai Pharmaceutical Co., Ltd. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Zhejiang Huahai Pharmaceutical Co., Ltd. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Nhân dân tệ ngày hôm nay

Doanh thu Zhejiang Huahai Pharmaceutical Co., Ltd. trong vài kỳ báo cáo vừa qua. Tính năng động của Zhejiang Huahai Pharmaceutical Co., Ltd. doanh thu thuần giảm bởi -117 747 825 ¥ so với báo cáo trước đó. Tính năng động của Zhejiang Huahai Pharmaceutical Co., Ltd. thu nhập ròng tăng bởi 165 806 090 ¥. Việc đánh giá tính năng động của Zhejiang Huahai Pharmaceutical Co., Ltd. thu nhập ròng được thực hiện so với báo cáo trước đó. Zhejiang Huahai Pharmaceutical Co., Ltd. thu nhập ròng được hiển thị bằng màu xanh lam trên biểu đồ. Zhejiang Huahai Pharmaceutical Co., Ltd. tổng doanh thu trên biểu đồ được hiển thị màu vàng. Biểu đồ giá trị của tất cả các tài sản Zhejiang Huahai Pharmaceutical Co., Ltd. được trình bày trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 1 496 853 661 ¥ +24.83 % ↑ 255 087 178 ¥ +88.12 % ↑
31/12/2020 1 614 601 486 ¥ +28.99 % ↑ 89 281 088 ¥ -
30/09/2020 1 565 085 345 ¥ +15.2 % ↑ 262 211 345 ¥ +48.1 % ↑
30/06/2020 1 734 971 325 ¥ +19.33 % ↑ 357 656 820 ¥ +79.6 % ↑
30/09/2019 1 358 624 287 ¥ - 177 052 612 ¥ -
30/06/2019 1 453 890 524 ¥ - 199 140 102 ¥ -
31/03/2019 1 199 080 216 ¥ - 135 596 570 ¥ -
31/12/2018 1 251 754 604 ¥ - -147 865 314 ¥ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Zhejiang Huahai Pharmaceutical Co., Ltd., lịch trình

Ngày của Zhejiang Huahai Pharmaceutical Co., Ltd. báo cáo tài chính: 31/12/2018, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của Zhejiang Huahai Pharmaceutical Co., Ltd. là 31/03/2021. Lợi nhuận gộp Zhejiang Huahai Pharmaceutical Co., Ltd. là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Zhejiang Huahai Pharmaceutical Co., Ltd. là 942 006 159 ¥

Ngày báo cáo tài chính Zhejiang Huahai Pharmaceutical Co., Ltd.

Tổng doanh thu Zhejiang Huahai Pharmaceutical Co., Ltd. được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Zhejiang Huahai Pharmaceutical Co., Ltd. là 1 496 853 661 ¥ Thu nhập hoạt động Zhejiang Huahai Pharmaceutical Co., Ltd. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Zhejiang Huahai Pharmaceutical Co., Ltd. là 248 222 206 ¥ Thu nhập ròng Zhejiang Huahai Pharmaceutical Co., Ltd. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Zhejiang Huahai Pharmaceutical Co., Ltd. là 255 087 178 ¥

Chi phí hoạt động Zhejiang Huahai Pharmaceutical Co., Ltd. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Zhejiang Huahai Pharmaceutical Co., Ltd. là 1 248 631 455 ¥ Tài sản hiện tại Zhejiang Huahai Pharmaceutical Co., Ltd. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Zhejiang Huahai Pharmaceutical Co., Ltd. là 6 110 788 985 ¥ Tiền mặt hiện tại Zhejiang Huahai Pharmaceutical Co., Ltd. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Zhejiang Huahai Pharmaceutical Co., Ltd. là 1 703 432 144 ¥

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
942 006 159 ¥ 992 665 498 ¥ 1 042 400 943 ¥ 1 100 799 485 ¥ 823 502 350 ¥ 871 770 585 ¥ 681 838 454 ¥ 635 966 242 ¥
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
554 847 502 ¥ 621 935 988 ¥ 522 684 402 ¥ 634 171 840 ¥ 535 121 937 ¥ 582 119 939 ¥ 517 241 762 ¥ 615 788 362 ¥
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
1 496 853 661 ¥ 1 614 601 486 ¥ 1 565 085 345 ¥ 1 734 971 325 ¥ 1 358 624 287 ¥ 1 453 890 524 ¥ 1 199 080 216 ¥ 1 251 754 604 ¥
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 1 358 624 287 ¥ 1 453 890 524 ¥ 1 199 080 216 ¥ 1 251 754 604 ¥
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
248 222 206 ¥ 197 059 244 ¥ 432 307 458 ¥ 418 062 911 ¥ 255 332 019 ¥ 278 610 572 ¥ 187 252 777 ¥ -207 793 554 ¥
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
255 087 178 ¥ 89 281 088 ¥ 262 211 345 ¥ 357 656 820 ¥ 177 052 612 ¥ 199 140 102 ¥ 135 596 570 ¥ -147 865 314 ¥
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
153 202 310 ¥ 186 609 202 ¥ 148 401 797 ¥ 114 713 686 ¥ 118 670 071 ¥ 97 101 528 ¥ 98 373 751 ¥ 114 714 260 ¥
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
1 248 631 455 ¥ 1 417 542 242 ¥ 1 132 777 887 ¥ 1 316 908 414 ¥ 1 103 292 268 ¥ 1 175 279 952 ¥ 1 011 827 439 ¥ 1 459 548 158 ¥
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
6 110 788 985 ¥ 6 523 111 541 ¥ 5 724 041 794 ¥ 5 466 955 951 ¥ 6 433 064 286 ¥ 5 912 757 440 ¥ 5 694 650 493 ¥ 5 212 455 637 ¥
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
12 945 125 154 ¥ 12 990 766 329 ¥ 11 935 547 224 ¥ 11 298 287 865 ¥ 11 796 551 007 ¥ 11 247 519 520 ¥ 10 924 909 406 ¥ 10 367 491 207 ¥
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
1 703 432 144 ¥ 2 211 853 528 ¥ 1 474 649 631 ¥ 1 312 120 174 ¥ 2 485 101 662 ¥ 1 796 932 824 ¥ 1 489 157 470 ¥ 910 815 139 ¥
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 5 072 949 372 ¥ 5 744 262 417 ¥ 4 913 204 916 ¥ 4 766 261 429 ¥
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 6 077 110 693 ¥ 6 681 333 267 ¥ 6 582 636 513 ¥ 6 160 709 666 ¥
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 51.52 % 59.40 % 60.25 % 59.42 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
6 762 038 272 ¥ 6 512 959 204 ¥ 6 182 293 904 ¥ 5 925 115 714 ¥ 5 556 205 567 ¥ 4 408 170 702 ¥ 4 201 178 912 ¥ 4 069 749 514 ¥
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 643 162 604 ¥ 376 702 956 ¥ 232 411 982 ¥ 87 825 978 ¥

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Zhejiang Huahai Pharmaceutical Co., Ltd. là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Zhejiang Huahai Pharmaceutical Co., Ltd., tổng doanh thu của Zhejiang Huahai Pharmaceutical Co., Ltd. là 1 496 853 661 Nhân dân tệ và thay đổi thành +24.83% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Zhejiang Huahai Pharmaceutical Co., Ltd. trong quý vừa qua là 255 087 178 ¥, lợi nhuận ròng thay đổi +88.12% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Zhejiang Huahai Pharmaceutical Co., Ltd. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Zhejiang Huahai Pharmaceutical Co., Ltd. là 6 762 038 272 ¥

Chi phí cổ phiếu Zhejiang Huahai Pharmaceutical Co., Ltd.

Tài chính Zhejiang Huahai Pharmaceutical Co., Ltd.