Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu China Communications Construction Company Limited

Báo cáo kết quả tài chính của công ty China Communications Construction Company Limited, China Communications Construction Company Limited thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào China Communications Construction Company Limited công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

China Communications Construction Company Limited tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Nhân dân tệ ngày hôm nay

Doanh thu China Communications Construction Company Limited trong vài kỳ báo cáo vừa qua. Động lực của thu nhập ròng của China Communications Construction Company Limited đã thay đổi bởi -1 808 231 948 ¥ trong những năm gần đây. Dưới đây là các chỉ số tài chính chính của China Communications Construction Company Limited. Biểu đồ báo cáo tài chính trên trang web của chúng tôi hiển thị thông tin theo ngày từ 31/12/2018 đến 31/03/2021. Báo cáo tài chính trên biểu đồ của China Communications Construction Company Limited cho phép bạn thấy rõ động lực của tài sản cố định. Biểu đồ giá trị của tất cả các tài sản China Communications Construction Company Limited được trình bày trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 151 927 555 778 ¥ +48.59 % ↑ 4 326 019 228 ¥ +10.07 % ↑
31/12/2020 217 850 667 268 ¥ +34.21 % ↑ 6 134 251 176 ¥ -10.0425 % ↓
30/09/2020 163 287 362 692 ¥ +21.48 % ↑ 4 949 617 145 ¥ +3.9 % ↑
30/06/2020 151 004 896 912 ¥ +9.4 % ↑ 2 780 755 545 ¥ -40.156 % ↓
30/09/2019 134 416 078 769 ¥ - 4 763 915 460 ¥ -
30/06/2019 138 027 395 243 ¥ - 4 646 643 928 ¥ -
31/03/2019 102 245 102 038 ¥ - 3 930 336 095 ¥ -
31/12/2018 162 324 960 580 ¥ - 6 819 058 183 ¥ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính China Communications Construction Company Limited, lịch trình

Ngày mới nhất của China Communications Construction Company Limited báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/12/2018, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Báo cáo tài chính mới nhất của China Communications Construction Company Limited có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/03/2021. Lợi nhuận gộp China Communications Construction Company Limited là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp China Communications Construction Company Limited là 18 058 729 306 ¥

Ngày báo cáo tài chính China Communications Construction Company Limited

Tổng doanh thu China Communications Construction Company Limited được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu China Communications Construction Company Limited là 151 927 555 778 ¥ Thu nhập hoạt động China Communications Construction Company Limited là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động China Communications Construction Company Limited là 9 106 481 564 ¥ Thu nhập ròng China Communications Construction Company Limited là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng China Communications Construction Company Limited là 4 326 019 228 ¥

Chi phí hoạt động China Communications Construction Company Limited là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động China Communications Construction Company Limited là 142 821 074 214 ¥ Tài sản hiện tại China Communications Construction Company Limited là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại China Communications Construction Company Limited là 597 909 636 304 ¥ Tiền mặt hiện tại China Communications Construction Company Limited là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại China Communications Construction Company Limited là 120 976 806 594 ¥

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
18 058 729 306 ¥ 30 388 323 005 ¥ 22 351 901 011 ¥ 17 259 271 602 ¥ 15 756 585 307 ¥ 15 796 967 926 ¥ 12 741 550 301 ¥ 22 901 589 758 ¥
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
133 868 826 472 ¥ 187 462 344 263 ¥ 140 935 461 681 ¥ 133 745 625 310 ¥ 118 659 493 462 ¥ 122 230 427 317 ¥ 89 503 551 737 ¥ 139 423 370 822 ¥
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
151 927 555 778 ¥ 217 850 667 268 ¥ 163 287 362 692 ¥ 151 004 896 912 ¥ 134 416 078 769 ¥ 138 027 395 243 ¥ 102 245 102 038 ¥ 162 324 960 580 ¥
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 134 416 078 769 ¥ 138 027 395 243 ¥ 102 245 102 038 ¥ 162 324 960 580 ¥
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
9 106 481 564 ¥ 12 866 854 930 ¥ 10 281 222 828 ¥ 6 477 668 092 ¥ 6 495 688 772 ¥ 6 727 250 816 ¥ 6 073 279 762 ¥ 9 161 515 547 ¥
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
4 326 019 228 ¥ 6 134 251 176 ¥ 4 949 617 145 ¥ 2 780 755 545 ¥ 4 763 915 460 ¥ 4 646 643 928 ¥ 3 930 336 095 ¥ 6 819 058 183 ¥
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
3 492 130 208 ¥ 7 105 516 393 ¥ 6 551 145 329 ¥ 3 677 427 622 ¥ 4 580 226 630 ¥ 3 374 813 087 ¥ 1 847 658 883 ¥ 1 660 949 173 ¥
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
142 821 074 214 ¥ 204 983 812 338 ¥ 153 006 139 864 ¥ 144 527 228 820 ¥ 127 920 389 997 ¥ 131 300 144 427 ¥ 96 171 822 276 ¥ 153 163 445 033 ¥
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
597 909 636 304 ¥ 584 497 077 626 ¥ 584 308 885 031 ¥ 579 696 642 467 ¥ 527 991 717 173 ¥ 495 110 135 364 ¥ 479 042 190 890 ¥ 481 502 269 837 ¥
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
1 359 997 208 041 ¥ 1 304 168 590 053 ¥ 1 278 155 823 031 ¥ 1 232 555 570 145 ¥ 1 068 639 255 160 ¥ 1 010 172 623 215 ¥ 973 715 279 647 ¥ 960 476 085 593 ¥
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
120 976 806 594 ¥ 128 054 427 022 ¥ 130 828 513 798 ¥ 129 616 144 925 ¥ 118 988 387 163 ¥ 111 910 933 300 ¥ 105 608 711 270 ¥ 134 368 186 603 ¥
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 510 296 666 153 ¥ 492 738 314 683 ¥ 466 863 066 067 ¥ 479 869 657 472 ¥
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 801 061 311 626 ¥ 760 487 658 422 ¥ 726 017 323 469 ¥ 720 793 908 072 ¥
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 74.96 % 75.28 % 74.56 % 75.05 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
251 306 588 459 ¥ 245 070 548 507 ¥ 225 097 682 904 ¥ 213 587 500 366 ¥ 198 841 235 446 ¥ 191 485 585 125 ¥ 189 307 480 774 ¥ 182 709 499 768 ¥
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 1 541 706 909 ¥ -1 481 551 692 ¥ -38 284 999 481 ¥ 39 523 265 991 ¥

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của China Communications Construction Company Limited là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của China Communications Construction Company Limited, tổng doanh thu của China Communications Construction Company Limited là 151 927 555 778 Nhân dân tệ và thay đổi thành +48.59% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của China Communications Construction Company Limited trong quý vừa qua là 4 326 019 228 ¥, lợi nhuận ròng thay đổi +10.07% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu China Communications Construction Company Limited là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu China Communications Construction Company Limited là 251 306 588 459 ¥

Chi phí cổ phiếu China Communications Construction Company Limited

Tài chính China Communications Construction Company Limited