Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu China International Travel Service Corporation Limited

Báo cáo kết quả tài chính của công ty China International Travel Service Corporation Limited, China International Travel Service Corporation Limited thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào China International Travel Service Corporation Limited công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

China International Travel Service Corporation Limited tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Nhân dân tệ ngày hôm nay

Doanh thu thuần China International Travel Service Corporation Limited hiện là 17 367 681 613 ¥. Thông tin về doanh thu thuần được lấy từ các nguồn mở. Thu nhập ròng China International Travel Service Corporation Limited - 2 586 553 050 ¥. Thông tin về thu nhập ròng được sử dụng từ các nguồn mở. Thu nhập ròng, doanh thu và động lực - các chỉ số tài chính chính của China International Travel Service Corporation Limited. Lịch biểu tài chính của China International Travel Service Corporation Limited bao gồm ba biểu đồ về các chỉ số tài chính chính của công ty: tổng tài sản, doanh thu thuần, thu nhập ròng. Biểu đồ báo cáo tài chính trên trang web của chúng tôi hiển thị thông tin theo ngày từ 31/03/2019 đến 30/06/2021. Báo cáo tài chính China International Travel Service Corporation Limited trên biểu đồ trong thời gian thực hiển thị động lực, tức là thay đổi tài sản cố định của công ty.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021 17 367 681 613 ¥ +63.04 % ↑ 2 586 553 050 ¥ +165.7 % ↑
31/03/2021 18 133 528 946 ¥ +32.44 % ↑ 2 848 819 570 ¥ +23.55 % ↑
31/12/2020 17 458 357 103 ¥ +40.48 % ↑ 2 975 794 303 ¥ +549.41 % ↑
30/09/2020 15 829 001 537 ¥ +40.83 % ↑ 2 233 625 951 ¥ +143.75 % ↑
31/12/2019 12 427 909 370 ¥ - 458 228 096 ¥ -
30/09/2019 11 240 057 718 ¥ - 916 373 126 ¥ -
30/06/2019 10 652 684 083 ¥ - 973 475 100 ¥ -
31/03/2019 13 691 599 028 ¥ - 2 305 758 084 ¥ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính China International Travel Service Corporation Limited, lịch trình

Ngày mới nhất của China International Travel Service Corporation Limited báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/03/2019, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của China International Travel Service Corporation Limited cho ngày hôm nay là 30/06/2021. Lợi nhuận gộp China International Travel Service Corporation Limited là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp China International Travel Service Corporation Limited là 28 409 226 444 ¥

Ngày báo cáo tài chính China International Travel Service Corporation Limited

Tổng doanh thu China International Travel Service Corporation Limited được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu China International Travel Service Corporation Limited là 17 367 681 613 ¥ Thu nhập hoạt động China International Travel Service Corporation Limited là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động China International Travel Service Corporation Limited là 4 236 002 835 ¥ Thu nhập ròng China International Travel Service Corporation Limited là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng China International Travel Service Corporation Limited là 2 586 553 050 ¥

Chi phí hoạt động China International Travel Service Corporation Limited là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động China International Travel Service Corporation Limited là 13 131 678 778 ¥ Vốn chủ sở hữu China International Travel Service Corporation Limited là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu China International Travel Service Corporation Limited là 25 190 944 919 ¥

30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
28 409 226 444 ¥ 7 091 984 115 ¥ 6 052 725 721 ¥ 6 155 761 862 ¥ 29 807 520 403 ¥ 5 777 131 518 ¥ 5 557 785 415 ¥ 6 770 397 293 ¥
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
-11 041 544 831 ¥ 11 041 544 831 ¥ 11 405 631 382 ¥ 9 673 239 675 ¥ -17 379 611 033 ¥ 5 462 926 200 ¥ 5 094 898 668 ¥ 6 921 201 735 ¥
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
17 367 681 613 ¥ 18 133 528 946 ¥ 17 458 357 103 ¥ 15 829 001 537 ¥ 12 427 909 370 ¥ 11 240 057 718 ¥ 10 652 684 083 ¥ 13 691 599 028 ¥
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 12 427 909 370 ¥ 11 240 057 718 ¥ 10 652 684 083 ¥ 13 691 599 028 ¥
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
4 236 002 835 ¥ 4 371 296 843 ¥ 4 830 209 467 ¥ 2 843 780 350 ¥ 1 492 824 465 ¥ 1 520 562 197 ¥ 1 561 031 427 ¥ 2 441 845 572 ¥
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
2 586 553 050 ¥ 2 848 819 570 ¥ 2 975 794 303 ¥ 2 233 625 951 ¥ 458 228 096 ¥ 916 373 126 ¥ 973 475 100 ¥ 2 305 758 084 ¥
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
13 131 678 778 ¥ 13 762 232 103 ¥ 12 628 147 636 ¥ 12 985 221 187 ¥ 10 935 084 905 ¥ 9 719 495 521 ¥ 9 091 652 656 ¥ 11 249 753 456 ¥
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
- 34 505 326 657 ¥ 30 971 185 094 ¥ 29 313 934 012 ¥ - 21 292 746 022 ¥ 19 954 572 153 ¥ 21 027 420 434 ¥
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
- 49 891 039 221 ¥ 41 919 367 953 ¥ 39 141 248 350 ¥ - 29 193 866 303 ¥ 27 691 450 385 ¥ 28 506 007 188 ¥
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
- 14 463 486 272 ¥ 14 706 206 896 ¥ 14 623 630 837 ¥ - 12 250 227 814 ¥ 11 882 890 131 ¥ 14 299 177 207 ¥
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - - 6 587 986 669 ¥ 6 199 727 446 ¥ 7 259 278 832 ¥
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - - 6 915 017 338 ¥ 6 515 732 558 ¥ 7 582 282 122 ¥
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - - 23.69 % 23.53 % 26.60 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
25 190 944 919 ¥ 25 190 944 919 ¥ 22 307 710 333 ¥ 19 653 652 672 ¥ 19 477 876 549 ¥ 19 477 876 549 ¥ 18 478 587 455 ¥ 18 498 319 635 ¥
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - - 1 112 199 446 ¥ -1 175 588 211 ¥ 3 651 918 974 ¥

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của China International Travel Service Corporation Limited là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của China International Travel Service Corporation Limited, tổng doanh thu của China International Travel Service Corporation Limited là 17 367 681 613 Nhân dân tệ và thay đổi thành +63.04% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của China International Travel Service Corporation Limited trong quý vừa qua là 2 586 553 050 ¥, lợi nhuận ròng thay đổi +165.7% so với năm ngoái.

Chi phí cổ phiếu China International Travel Service Corporation Limited

Tài chính China International Travel Service Corporation Limited