Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu COSCO SHIPPING Holdings Co., Ltd.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty COSCO SHIPPING Holdings Co., Ltd., COSCO SHIPPING Holdings Co., Ltd. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào COSCO SHIPPING Holdings Co., Ltd. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

COSCO SHIPPING Holdings Co., Ltd. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Nhân dân tệ ngày hôm nay

Doanh thu COSCO SHIPPING Holdings Co., Ltd. trong vài kỳ báo cáo vừa qua. Doanh thu thuần COSCO SHIPPING Holdings Co., Ltd. hiện là 64 842 809 520 ¥. Thông tin về doanh thu thuần được lấy từ các nguồn mở. Đây là các chỉ số tài chính chính của COSCO SHIPPING Holdings Co., Ltd.. Biểu đồ tài chính của COSCO SHIPPING Holdings Co., Ltd. hiển thị trạng thái trực tuyến: thu nhập ròng, doanh thu thuần, tổng tài sản. Biểu đồ báo cáo tài chính trên trang web của chúng tôi hiển thị thông tin theo ngày từ 31/12/2018 đến 31/03/2021. Thông tin về COSCO SHIPPING Holdings Co., Ltd. thu nhập ròng trên biểu đồ trên trang này được vẽ bằng các thanh màu xanh.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 64 842 809 520 ¥ +84.87 % ↑ 15 452 331 842 ¥ +2 148.080 % ↑
31/12/2020 53 550 096 985 ¥ - 6 066 938 678 ¥ -
30/09/2020 43 655 806 796 ¥ +10.48 % ↑ 2 722 995 633 ¥ +209.77 % ↑
30/06/2020 37 944 034 603 ¥ +2.48 % ↑ 845 644 457 ¥ +53.79 % ↑
30/09/2019 39 516 126 908 ¥ - 879 042 443 ¥ -
30/06/2019 37 026 065 868 ¥ - 549 875 358 ¥ -
31/03/2019 35 075 095 504 ¥ - 687 356 114 ¥ -
31/12/2018 0 ¥ - 0 ¥ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính COSCO SHIPPING Holdings Co., Ltd., lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của COSCO SHIPPING Holdings Co., Ltd.: 31/12/2018, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của COSCO SHIPPING Holdings Co., Ltd. cho ngày hôm nay là 31/03/2021. Lợi nhuận gộp COSCO SHIPPING Holdings Co., Ltd. là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp COSCO SHIPPING Holdings Co., Ltd. là 21 533 411 629 ¥

Ngày báo cáo tài chính COSCO SHIPPING Holdings Co., Ltd.

Tổng doanh thu COSCO SHIPPING Holdings Co., Ltd. được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu COSCO SHIPPING Holdings Co., Ltd. là 64 842 809 520 ¥ Thu nhập hoạt động COSCO SHIPPING Holdings Co., Ltd. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động COSCO SHIPPING Holdings Co., Ltd. là 19 115 835 075 ¥ Thu nhập ròng COSCO SHIPPING Holdings Co., Ltd. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng COSCO SHIPPING Holdings Co., Ltd. là 15 452 331 842 ¥

Chi phí hoạt động COSCO SHIPPING Holdings Co., Ltd. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động COSCO SHIPPING Holdings Co., Ltd. là 45 726 974 445 ¥ Tài sản hiện tại COSCO SHIPPING Holdings Co., Ltd. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại COSCO SHIPPING Holdings Co., Ltd. là 93 098 223 760 ¥ Tiền mặt hiện tại COSCO SHIPPING Holdings Co., Ltd. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại COSCO SHIPPING Holdings Co., Ltd. là 71 373 814 783 ¥

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
21 533 411 629 ¥ 10 784 891 266 ¥ 6 624 253 590 ¥ 3 707 070 290 ¥ 4 327 699 680 ¥ 3 947 498 082 ¥ 3 920 099 138 ¥ -
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
43 309 397 891 ¥ 42 765 205 719 ¥ 37 031 553 206 ¥ 34 236 964 313 ¥ 35 188 427 228 ¥ 33 078 567 786 ¥ 31 154 996 366 ¥ -
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
64 842 809 520 ¥ 53 550 096 985 ¥ 43 655 806 796 ¥ 37 944 034 603 ¥ 39 516 126 908 ¥ 37 026 065 868 ¥ 35 075 095 504 ¥ -
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 39 516 126 908 ¥ 37 026 065 868 ¥ 35 075 095 504 ¥ -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
19 115 835 075 ¥ 8 281 189 880 ¥ 4 159 866 076 ¥ 1 487 792 979 ¥ 2 082 219 609 ¥ 1 612 330 053 ¥ 1 818 805 346 ¥ 1 818 805 346 ¥
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
15 452 331 842 ¥ 6 066 938 678 ¥ 2 722 995 633 ¥ 845 644 457 ¥ 879 042 443 ¥ 549 875 358 ¥ 687 356 114 ¥ -
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
42 345 764 ¥ 48 394 970 ¥ 61 642 699 ¥ 80 381 849 ¥ 2 376 368 ¥ 964 404 ¥ 654 231 ¥ 654 231 ¥
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
45 726 974 445 ¥ 45 268 907 105 ¥ 39 495 940 720 ¥ 36 456 241 624 ¥ 37 433 907 299 ¥ 35 413 735 815 ¥ 33 256 290 158 ¥ -
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
93 098 223 760 ¥ 71 965 960 143 ¥ 63 974 240 978 ¥ 65 415 741 525 ¥ 70 889 705 737 ¥ 66 540 905 294 ¥ 73 312 280 916 ¥ 60 304 398 869 ¥
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
292 323 926 664 ¥ 271 926 073 816 ¥ 247 584 673 398 ¥ 254 382 094 827 ¥ 264 305 017 671 ¥ 255 995 058 361 ¥ 256 201 397 505 ¥ 228 143 804 946 ¥
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
71 373 814 783 ¥ 52 851 389 271 ¥ 45 391 318 162 ¥ 46 048 189 349 ¥ 37 936 307 271 ¥ 33 418 445 606 ¥ 42 533 660 314 ¥ 33 994 971 789 ¥
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 73 968 915 408 ¥ 79 151 807 173 ¥ 90 064 875 331 ¥ 88 779 117 058 ¥
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 199 771 394 290 ¥ 193 187 353 561 ¥ 194 090 342 866 ¥ 171 790 915 593 ¥
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 75.58 % 75.47 % 75.76 % 75.30 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
59 471 561 181 ¥ 43 913 865 928 ¥ 38 989 880 618 ¥ 36 910 948 588 ¥ 30 804 576 028 ¥ 29 413 491 627 ¥ 29 144 075 710 ¥ 22 886 213 478 ¥
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 5 535 209 983 ¥ 5 374 431 188 ¥ 4 092 407 568 ¥ 4 092 407 568 ¥

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của COSCO SHIPPING Holdings Co., Ltd. là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của COSCO SHIPPING Holdings Co., Ltd., tổng doanh thu của COSCO SHIPPING Holdings Co., Ltd. là 64 842 809 520 Nhân dân tệ và thay đổi thành +84.87% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của COSCO SHIPPING Holdings Co., Ltd. trong quý vừa qua là 15 452 331 842 ¥, lợi nhuận ròng thay đổi +2 148.080% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu COSCO SHIPPING Holdings Co., Ltd. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu COSCO SHIPPING Holdings Co., Ltd. là 59 471 561 181 ¥

Chi phí cổ phiếu COSCO SHIPPING Holdings Co., Ltd.

Tài chính COSCO SHIPPING Holdings Co., Ltd.