Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu China Shipbuilding Industry Company Limited

Báo cáo kết quả tài chính của công ty China Shipbuilding Industry Company Limited, China Shipbuilding Industry Company Limited thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào China Shipbuilding Industry Company Limited công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

China Shipbuilding Industry Company Limited tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Nhân dân tệ ngày hôm nay

Doanh thu thuần China Shipbuilding Industry Company Limited hiện là 7 123 628 920 ¥. Thông tin về doanh thu thuần được lấy từ các nguồn mở. Tính năng động của China Shipbuilding Industry Company Limited doanh thu thuần giảm bởi -3 012 727 513 ¥ từ kỳ báo cáo cuối cùng. Tính năng động của China Shipbuilding Industry Company Limited thu nhập ròng tăng lên. Thay đổi là 572 424 473 ¥. Biểu đồ báo cáo tài chính hiển thị các giá trị từ 31/12/2018 đến 31/03/2021. Báo cáo tài chính China Shipbuilding Industry Company Limited trên biểu đồ trong thời gian thực hiển thị động lực, tức là thay đổi tài sản cố định của công ty. Tất cả thông tin về China Shipbuilding Industry Company Limited tổng doanh thu trên biểu đồ này được tạo dưới dạng các thanh màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 7 123 628 920 ¥ +17.45 % ↑ 203 452 097 ¥ -61.55 % ↓
31/12/2020 10 136 356 433 ¥ -30.633 % ↓ -368 972 376 ¥ -
30/09/2020 7 355 232 928 ¥ +0.4 % ↑ -160 459 024 ¥ -319.762 % ↓
30/06/2020 12 891 967 943 ¥ +19.14 % ↑ -52 872 906 ¥ -108.531 % ↓
30/09/2019 7 326 197 010 ¥ - 73 015 022 ¥ -
30/06/2019 10 820 987 879 ¥ - 619 789 378 ¥ -
31/03/2019 6 065 016 102 ¥ - 529 138 423 ¥ -
31/12/2018 14 612 559 266 ¥ - -742 305 944 ¥ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính China Shipbuilding Industry Company Limited, lịch trình

Ngày của China Shipbuilding Industry Company Limited báo cáo tài chính: 31/12/2018, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của China Shipbuilding Industry Company Limited cho ngày hôm nay là 31/03/2021. Lợi nhuận gộp China Shipbuilding Industry Company Limited là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp China Shipbuilding Industry Company Limited là 713 569 410 ¥

Ngày báo cáo tài chính China Shipbuilding Industry Company Limited

Tổng doanh thu China Shipbuilding Industry Company Limited được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu China Shipbuilding Industry Company Limited là 7 123 628 920 ¥ Thu nhập hoạt động China Shipbuilding Industry Company Limited là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động China Shipbuilding Industry Company Limited là -222 930 740 ¥ Thu nhập ròng China Shipbuilding Industry Company Limited là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng China Shipbuilding Industry Company Limited là 203 452 097 ¥

Chi phí hoạt động China Shipbuilding Industry Company Limited là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động China Shipbuilding Industry Company Limited là 7 346 559 660 ¥ Tài sản hiện tại China Shipbuilding Industry Company Limited là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại China Shipbuilding Industry Company Limited là 118 849 063 468 ¥ Tiền mặt hiện tại China Shipbuilding Industry Company Limited là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại China Shipbuilding Industry Company Limited là 62 571 605 108 ¥

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
713 569 410 ¥ -56 165 607 ¥ 703 487 884 ¥ 357 119 888 ¥ 287 890 613 ¥ 1 368 764 742 ¥ 362 011 962 ¥ 838 952 260 ¥
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
6 410 059 510 ¥ 10 192 522 040 ¥ 6 651 745 044 ¥ 12 534 848 055 ¥ 7 038 306 397 ¥ 9 452 223 137 ¥ 5 703 004 140 ¥ 13 773 607 006 ¥
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
7 123 628 920 ¥ 10 136 356 433 ¥ 7 355 232 928 ¥ 12 891 967 943 ¥ 7 326 197 010 ¥ 10 820 987 879 ¥ 6 065 016 102 ¥ 14 612 559 266 ¥
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 7 326 197 010 ¥ 10 820 987 879 ¥ 6 065 016 102 ¥ 14 612 559 266 ¥
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-222 930 740 ¥ -1 726 992 879 ¥ -336 934 001 ¥ -622 243 709 ¥ -531 868 782 ¥ 356 299 962 ¥ -547 806 691 ¥ -1 953 623 237 ¥
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
203 452 097 ¥ -368 972 376 ¥ -160 459 024 ¥ -52 872 906 ¥ 73 015 022 ¥ 619 789 378 ¥ 529 138 423 ¥ -742 305 944 ¥
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
128 454 223 ¥ 498 747 076 ¥ 150 471 039 ¥ 207 008 229 ¥ 123 309 835 ¥ 183 453 083 ¥ 91 724 459 ¥ 483 744 874 ¥
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
7 346 559 660 ¥ 11 863 349 312 ¥ 7 692 166 929 ¥ 13 514 211 652 ¥ 7 858 065 792 ¥ 10 464 687 917 ¥ 6 612 822 793 ¥ 16 566 182 503 ¥
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
118 849 063 468 ¥ 114 364 050 765 ¥ 116 287 819 376 ¥ 115 902 837 372 ¥ 122 714 393 998 ¥ 118 064 625 469 ¥ 122 304 894 004 ¥ 131 979 247 382 ¥
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
176 818 236 042 ¥ 172 406 771 337 ¥ 175 038 560 514 ¥ 174 512 039 086 ¥ 176 946 413 441 ¥ 172 213 873 959 ¥ 174 802 459 581 ¥ 186 198 224 952 ¥
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
62 571 605 108 ¥ 62 422 315 159 ¥ 58 683 129 765 ¥ 61 744 013 393 ¥ 62 849 193 294 ¥ 62 771 445 592 ¥ 67 620 901 875 ¥ 67 710 340 929 ¥
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 65 888 449 238 ¥ 61 284 028 953 ¥ 66 797 316 551 ¥ 69 354 772 409 ¥
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 92 004 007 142 ¥ 86 946 148 265 ¥ 89 218 169 025 ¥ 101 991 613 432 ¥
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 52 % 50.49 % 51.04 % 54.78 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
85 354 500 341 ¥ 85 204 273 527 ¥ 85 079 082 872 ¥ 85 212 208 396 ¥ 84 262 988 979 ¥ 84 589 269 633 ¥ 84 913 367 019 ¥ 84 435 985 483 ¥
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 1 665 915 966 ¥ -3 416 518 986 ¥ -3 207 798 160 ¥ -5 107 982 878 ¥

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của China Shipbuilding Industry Company Limited là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của China Shipbuilding Industry Company Limited, tổng doanh thu của China Shipbuilding Industry Company Limited là 7 123 628 920 Nhân dân tệ và thay đổi thành +17.45% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của China Shipbuilding Industry Company Limited trong quý vừa qua là 203 452 097 ¥, lợi nhuận ròng thay đổi -61.55% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu China Shipbuilding Industry Company Limited là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu China Shipbuilding Industry Company Limited là 85 354 500 341 ¥

Chi phí cổ phiếu China Shipbuilding Industry Company Limited

Tài chính China Shipbuilding Industry Company Limited