Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Shanghai M&G Stationery Inc.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Shanghai M&G Stationery Inc., Shanghai M&G Stationery Inc. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Shanghai M&G Stationery Inc. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Shanghai M&G Stationery Inc. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Nhân dân tệ ngày hôm nay

Doanh thu thuần của Shanghai M&G Stationery Inc. trên 31/03/2021 lên tới 3 812 032 207 ¥. Thu nhập ròng Shanghai M&G Stationery Inc. - 328 287 642 ¥. Thông tin về thu nhập ròng được sử dụng từ các nguồn mở. Động lực của thu nhập ròng của Shanghai M&G Stationery Inc. đã thay đổi bởi -14 230 190 ¥ trong những năm gần đây. Lịch biểu tài chính của Shanghai M&G Stationery Inc. bao gồm ba biểu đồ về các chỉ số tài chính chính của công ty: tổng tài sản, doanh thu thuần, thu nhập ròng. Giá trị của "thu nhập ròng" Shanghai M&G Stationery Inc. trên biểu đồ được hiển thị màu xanh lam. Giá trị của tất cả các tài sản Shanghai M&G Stationery Inc. trên biểu đồ được hiển thị bằng màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 3 812 032 207 ¥ +61.83 % ↑ 328 287 642 ¥ +26.89 % ↑
31/12/2020 4 599 943 516 ¥ +90.76 % ↑ 342 517 832 ¥ +88.06 % ↑
30/09/2020 3 776 378 538 ¥ +21.48 % ↑ 448 408 009 ¥ +35.63 % ↑
30/06/2020 2 677 836 377 ¥ +7.85 % ↑ 234 127 329 ¥ +10.15 % ↑
30/09/2019 3 108 721 445 ¥ - 330 611 311 ¥ -
30/06/2019 2 483 009 196 ¥ - 212 549 380 ¥ -
31/03/2019 2 355 613 820 ¥ - 258 715 134 ¥ -
31/12/2018 2 411 396 026 ¥ - 182 129 816 ¥ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Shanghai M&G Stationery Inc., lịch trình

Ngày của Shanghai M&G Stationery Inc. báo cáo tài chính: 31/12/2018, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Báo cáo tài chính mới nhất của Shanghai M&G Stationery Inc. có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/03/2021. Lợi nhuận gộp Shanghai M&G Stationery Inc. là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Shanghai M&G Stationery Inc. là 939 013 940 ¥

Ngày báo cáo tài chính Shanghai M&G Stationery Inc.

Tổng doanh thu Shanghai M&G Stationery Inc. được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Shanghai M&G Stationery Inc. là 3 812 032 207 ¥ Thu nhập hoạt động Shanghai M&G Stationery Inc. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Shanghai M&G Stationery Inc. là 363 428 565 ¥ Thu nhập ròng Shanghai M&G Stationery Inc. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Shanghai M&G Stationery Inc. là 328 287 642 ¥

Chi phí hoạt động Shanghai M&G Stationery Inc. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Shanghai M&G Stationery Inc. là 3 448 603 642 ¥ Tài sản hiện tại Shanghai M&G Stationery Inc. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Shanghai M&G Stationery Inc. là 6 933 155 750 ¥ Tiền mặt hiện tại Shanghai M&G Stationery Inc. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Shanghai M&G Stationery Inc. là 2 589 850 770 ¥

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
939 013 940 ¥ 1 009 012 214 ¥ 1 023 068 525 ¥ 707 179 178 ¥ 861 295 201 ¥ 630 123 844 ¥ 637 655 524 ¥ 638 237 372 ¥
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
2 873 018 267 ¥ 3 590 931 302 ¥ 2 753 310 013 ¥ 1 970 657 199 ¥ 2 247 426 244 ¥ 1 852 885 352 ¥ 1 717 958 296 ¥ 1 773 158 654 ¥
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
3 812 032 207 ¥ 4 599 943 516 ¥ 3 776 378 538 ¥ 2 677 836 377 ¥ 3 108 721 445 ¥ 2 483 009 196 ¥ 2 355 613 820 ¥ 2 411 396 026 ¥
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 3 108 721 445 ¥ 2 483 009 196 ¥ 2 355 613 820 ¥ 2 411 396 026 ¥
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
363 428 565 ¥ 442 960 165 ¥ 502 296 886 ¥ 266 376 934 ¥ 411 725 533 ¥ 238 011 867 ¥ 276 510 579 ¥ 211 759 049 ¥
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
328 287 642 ¥ 342 517 832 ¥ 448 408 009 ¥ 234 127 329 ¥ 330 611 311 ¥ 212 549 380 ¥ 258 715 134 ¥ 182 129 816 ¥
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
47 129 063 ¥ 36 891 839 ¥ 43 460 116 ¥ 35 190 443 ¥ 41 443 015 ¥ 36 349 895 ¥ 29 871 605 ¥ 79 470 881 ¥
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
3 448 603 642 ¥ 4 156 983 351 ¥ 3 274 081 652 ¥ 2 411 459 443 ¥ 2 696 995 912 ¥ 2 244 997 329 ¥ 2 079 103 241 ¥ 2 199 636 977 ¥
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
6 933 155 750 ¥ 7 241 147 366 ¥ 6 029 455 056 ¥ 4 813 138 317 ¥ 4 747 435 908 ¥ 4 156 407 035 ¥ 3 953 844 665 ¥ 4 099 631 258 ¥
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
9 713 199 090 ¥ 9 709 908 425 ¥ 8 295 567 048 ¥ 7 056 832 232 ¥ 6 908 141 450 ¥ 6 304 397 123 ¥ 5 588 252 392 ¥ 5 677 500 039 ¥
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
2 589 850 770 ¥ 2 562 158 926 ¥ 1 505 028 763 ¥ 1 057 050 267 ¥ 1 161 590 271 ¥ 1 439 821 249 ¥ 1 375 926 068 ¥ 1 046 668 874 ¥
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 2 602 329 159 ¥ 2 337 390 963 ¥ 1 758 011 720 ¥ 2 107 883 600 ¥
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 2 717 310 703 ¥ 2 451 597 114 ¥ 1 831 992 344 ¥ 2 180 835 418 ¥
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 39.33 % 38.89 % 32.78 % 38.41 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
5 552 442 944 ¥ 5 193 568 711 ¥ 4 966 660 429 ¥ 4 491 839 522 ¥ 3 936 736 397 ¥ 3 606 136 737 ¥ 3 669 523 575 ¥ 3 410 808 444 ¥
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 430 910 774 ¥ 147 529 756 ¥ 99 550 086 ¥ 335 580 062 ¥

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Shanghai M&G Stationery Inc. là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Shanghai M&G Stationery Inc., tổng doanh thu của Shanghai M&G Stationery Inc. là 3 812 032 207 Nhân dân tệ và thay đổi thành +61.83% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Shanghai M&G Stationery Inc. trong quý vừa qua là 328 287 642 ¥, lợi nhuận ròng thay đổi +26.89% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Shanghai M&G Stationery Inc. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Shanghai M&G Stationery Inc. là 5 552 442 944 ¥

Chi phí cổ phiếu Shanghai M&G Stationery Inc.

Tài chính Shanghai M&G Stationery Inc.