Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu HKT Trust and HKT Limited Stapled Units

Báo cáo kết quả tài chính của công ty HKT Trust and HKT Limited Stapled Units, HKT Trust and HKT Limited Stapled Units thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào HKT Trust and HKT Limited Stapled Units công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

HKT Trust and HKT Limited Stapled Units tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Hồng Kông ngày hôm nay

HKT Trust and HKT Limited Stapled Units thu nhập và thu nhập hiện tại cho các kỳ báo cáo mới nhất. Tính năng động của HKT Trust and HKT Limited Stapled Units thu nhập ròng tăng lên. Thay đổi là 0 $. Dưới đây là các chỉ số tài chính chính của HKT Trust and HKT Limited Stapled Units. Giá trị của "thu nhập ròng" HKT Trust and HKT Limited Stapled Units trên biểu đồ được hiển thị màu xanh lam. HKT Trust and HKT Limited Stapled Units tổng doanh thu trên biểu đồ được hiển thị màu vàng. Giá trị của tất cả các tài sản HKT Trust and HKT Limited Stapled Units trên biểu đồ được hiển thị bằng màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2017 8 804 500 000 $ - 1 354 000 000 $ -
30/09/2017 8 804 500 000 $ - 1 354 000 000 $ -
30/06/2017 7 824 500 000 $ - 1 194 500 000 $ -
31/03/2017 7 824 500 000 $ - 1 194 500 000 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính HKT Trust and HKT Limited Stapled Units, lịch trình

Ngày của HKT Trust and HKT Limited Stapled Units báo cáo tài chính: 31/03/2017, 30/09/2017, 31/12/2017. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Báo cáo tài chính mới nhất của HKT Trust and HKT Limited Stapled Units có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/12/2017. Lợi nhuận gộp HKT Trust and HKT Limited Stapled Units là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp HKT Trust and HKT Limited Stapled Units là 4 978 000 000 $

Ngày báo cáo tài chính HKT Trust and HKT Limited Stapled Units

Tổng doanh thu HKT Trust and HKT Limited Stapled Units được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu HKT Trust and HKT Limited Stapled Units là 8 804 500 000 $ Doanh thu hoạt động HKT Trust and HKT Limited Stapled Units là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp. Doanh thu hoạt động HKT Trust and HKT Limited Stapled Units là 8 804 500 000 $ Thu nhập hoạt động HKT Trust and HKT Limited Stapled Units là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động HKT Trust and HKT Limited Stapled Units là 2 091 000 000 $

Thu nhập ròng HKT Trust and HKT Limited Stapled Units là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng HKT Trust and HKT Limited Stapled Units là 1 354 000 000 $ Chi phí hoạt động HKT Trust and HKT Limited Stapled Units là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động HKT Trust and HKT Limited Stapled Units là 6 713 500 000 $ Tài sản hiện tại HKT Trust and HKT Limited Stapled Units là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại HKT Trust and HKT Limited Stapled Units là 12 832 000 000 $

  31/12/2017 30/09/2017 30/06/2017 31/03/2017
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
4 978 000 000 $ 4 978 000 000 $ 4 570 500 000 $ 4 570 500 000 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
3 826 500 000 $ 3 826 500 000 $ 3 254 000 000 $ 3 254 000 000 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
8 804 500 000 $ 8 804 500 000 $ 7 824 500 000 $ 7 824 500 000 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
8 804 500 000 $ 8 804 500 000 $ 7 824 500 000 $ 7 824 500 000 $
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
2 091 000 000 $ 2 091 000 000 $ 1 564 500 000 $ 1 564 500 000 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
1 354 000 000 $ 1 354 000 000 $ 1 194 500 000 $ 1 194 500 000 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
6 713 500 000 $ 6 713 500 000 $ 6 260 000 000 $ 6 260 000 000 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
12 832 000 000 $ 12 832 000 000 $ 11 502 000 000 $ 11 502 000 000 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
95 365 000 000 $ 95 365 000 000 $ 92 865 000 000 $ 92 865 000 000 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
3 217 000 000 $ 3 217 000 000 $ 2 126 000 000 $ 2 126 000 000 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
11 663 000 000 $ 11 663 000 000 $ 11 089 000 000 $ 11 089 000 000 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
56 306 000 000 $ 56 306 000 000 $ 54 630 000 000 $ 54 630 000 000 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
59.04 % 59.04 % 58.83 % 58.83 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
39 015 214 129 $ 39 015 214 129 $ 38 178 214 129 $ 38 178 214 129 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
3 380 500 000 $ 3 380 500 000 $ 2 690 500 000 $ 2 690 500 000 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của HKT Trust and HKT Limited Stapled Units là ngày 31/12/2017. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của HKT Trust and HKT Limited Stapled Units, tổng doanh thu của HKT Trust and HKT Limited Stapled Units là 8 804 500 000 Dollar Hồng Kông và thay đổi thành 0% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của HKT Trust and HKT Limited Stapled Units trong quý vừa qua là 1 354 000 000 $, lợi nhuận ròng thay đổi 0% so với năm ngoái.

Tiền mặt hiện tại HKT Trust and HKT Limited Stapled Units là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại HKT Trust and HKT Limited Stapled Units là 3 217 000 000 $ Nợ hiện tại HKT Trust and HKT Limited Stapled Units là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng. Nợ hiện tại HKT Trust and HKT Limited Stapled Units là 11 663 000 000 $ Tổng nợ HKT Trust and HKT Limited Stapled Units là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm. Tổng nợ HKT Trust and HKT Limited Stapled Units là 56 306 000 000 $

Chi phí cổ phiếu HKT Trust and HKT Limited Stapled Units

Tài chính HKT Trust and HKT Limited Stapled Units