Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Sinco Pharmaceuticals Holdings Limited

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Sinco Pharmaceuticals Holdings Limited, Sinco Pharmaceuticals Holdings Limited thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Sinco Pharmaceuticals Holdings Limited công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Sinco Pharmaceuticals Holdings Limited tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Hồng Kông ngày hôm nay

Tính năng động của Sinco Pharmaceuticals Holdings Limited doanh thu thuần đã thay đổi bởi 0 $ trong giai đoạn trước. Thu nhập ròng Sinco Pharmaceuticals Holdings Limited - 42 842 500 $. Thông tin về thu nhập ròng được sử dụng từ các nguồn mở. Động lực của thu nhập ròng của Sinco Pharmaceuticals Holdings Limited đã thay đổi bởi 0 $ trong những năm gần đây. Biểu đồ báo cáo tài chính trên trang web của chúng tôi hiển thị thông tin theo ngày từ 30/09/2018 đến 31/12/2020. Giá trị của "thu nhập ròng" Sinco Pharmaceuticals Holdings Limited trên biểu đồ được hiển thị màu xanh lam. Giá trị của "tổng doanh thu của Sinco Pharmaceuticals Holdings Limited" trên biểu đồ được đánh dấu màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2020 5 521 649 343.38 $ +272.89 % ↑ 334 717 741.88 $ -
30/09/2020 5 521 649 343.38 $ +272.89 % ↑ 334 717 741.88 $ -
30/06/2020 2 485 649 850.75 $ +18.84 % ↑ 126 769 681.50 $ +113.4 % ↑
31/03/2020 2 485 649 850.75 $ +18.84 % ↑ 126 769 681.50 $ +113.4 % ↑
30/06/2019 2 091 633 336.38 $ - 59 404 244.63 $ -
31/03/2019 2 091 633 336.38 $ - 59 404 244.63 $ -
31/12/2018 1 480 762 226.63 $ - -905 802 422.25 $ -
30/09/2018 1 480 762 226.63 $ - -905 802 422.25 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Sinco Pharmaceuticals Holdings Limited, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Sinco Pharmaceuticals Holdings Limited: 30/09/2018, 30/09/2020, 31/12/2020. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của Sinco Pharmaceuticals Holdings Limited cho ngày hôm nay là 31/12/2020. Lợi nhuận gộp Sinco Pharmaceuticals Holdings Limited là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Sinco Pharmaceuticals Holdings Limited là 82 623 500 $

Ngày báo cáo tài chính Sinco Pharmaceuticals Holdings Limited

Tổng doanh thu Sinco Pharmaceuticals Holdings Limited được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Sinco Pharmaceuticals Holdings Limited là 706 748 500 $ Thu nhập hoạt động Sinco Pharmaceuticals Holdings Limited là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Sinco Pharmaceuticals Holdings Limited là 58 116 000 $ Thu nhập ròng Sinco Pharmaceuticals Holdings Limited là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Sinco Pharmaceuticals Holdings Limited là 42 842 500 $

Chi phí hoạt động Sinco Pharmaceuticals Holdings Limited là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Sinco Pharmaceuticals Holdings Limited là 648 632 500 $ Tài sản hiện tại Sinco Pharmaceuticals Holdings Limited là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Sinco Pharmaceuticals Holdings Limited là 1 005 727 000 $ Tiền mặt hiện tại Sinco Pharmaceuticals Holdings Limited là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Sinco Pharmaceuticals Holdings Limited là 143 765 000 $

31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/03/2020 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
645 516 749.63 $ 645 516 749.63 $ 424 150 291.13 $ 424 150 291.13 $ 355 194 959.63 $ 355 194 959.63 $ -31 172 872.50 $ -31 172 872.50 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
4 876 132 593.75 $ 4 876 132 593.75 $ 2 061 499 559.63 $ 2 061 499 559.63 $ 1 736 438 376.75 $ 1 736 438 376.75 $ 1 511 935 099.13 $ 1 511 935 099.13 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
5 521 649 343.38 $ 5 521 649 343.38 $ 2 485 649 850.75 $ 2 485 649 850.75 $ 2 091 633 336.38 $ 2 091 633 336.38 $ 1 480 762 226.63 $ 1 480 762 226.63 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
454 045 779 $ 454 045 779 $ 107 644 069.50 $ 107 644 069.50 $ 77 447 790.75 $ 77 447 790.75 $ -732 496 095.38 $ -732 496 095.38 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
334 717 741.88 $ 334 717 741.88 $ 126 769 681.50 $ 126 769 681.50 $ 59 404 244.63 $ 59 404 244.63 $ -905 802 422.25 $ -905 802 422.25 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
5 067 603 564.38 $ 5 067 603 564.38 $ 2 378 005 781.25 $ 2 378 005 781.25 $ 2 014 185 545.63 $ 2 014 185 545.63 $ 2 213 258 322 $ 2 213 258 322 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
7 857 493 619.25 $ 7 857 493 619.25 $ 3 912 125 184 $ 3 912 125 184 $ 1 230 187 802.25 $ 1 230 187 802.25 $ 3 016 385 583.75 $ 3 016 385 583.75 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
9 781 977 075.75 $ 9 781 977 075.75 $ 5 480 144 109 $ 5 480 144 109 $ 2 976 243 674.25 $ 2 976 243 674.25 $ 4 779 543 565.50 $ 4 779 543 565.50 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
1 123 200 003.75 $ 1 123 200 003.75 $ 671 927 751 $ 671 927 751 $ 246 125 063.25 $ 246 125 063.25 $ 627 598 207.50 $ 627 598 207.50 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 2 677 234 106.25 $ 2 677 234 106.25 $ 4 602 014 447.25 $ 4 602 014 447.25 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 2 680 304 517 $ 2 680 304 517 $ 4 602 014 447.25 $ 4 602 014 447.25 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 90.06 % 90.06 % 96.29 % 96.29 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
1 291 736 646.75 $ 1 291 736 646.75 $ 622 301 163 $ 622 301 163 $ 303 025 321.50 $ 303 025 321.50 $ 184 607 469.75 $ 184 607 469.75 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 465 260 981.63 $ 465 260 981.63 $ 48 290 607.75 $ 48 290 607.75 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Sinco Pharmaceuticals Holdings Limited là ngày 31/12/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Sinco Pharmaceuticals Holdings Limited, tổng doanh thu của Sinco Pharmaceuticals Holdings Limited là 5 521 649 343.38 Dollar Hồng Kông và thay đổi thành +272.89% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Sinco Pharmaceuticals Holdings Limited trong quý vừa qua là 334 717 741.88 $, lợi nhuận ròng thay đổi +113.4% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Sinco Pharmaceuticals Holdings Limited là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Sinco Pharmaceuticals Holdings Limited là 165 337 000 $

Chi phí cổ phiếu Sinco Pharmaceuticals Holdings Limited

Tài chính Sinco Pharmaceuticals Holdings Limited