Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu HP Inc.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty HP Inc., HP Inc. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào HP Inc. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

HP Inc. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

HP Inc. thu nhập và thu nhập hiện tại cho các kỳ báo cáo mới nhất. Động lực của doanh thu thuần của HP Inc. tăng. Thay đổi lên tới 590 000 000 €. Tính năng động của doanh thu thuần được thể hiện so với báo cáo trước đó. Thu nhập ròng của HP Inc. hôm nay lên tới 1 938 000 000 €. Biểu đồ báo cáo tài chính trên trang web của chúng tôi hiển thị thông tin theo ngày từ 30/04/2017 đến 31/01/2018. Giá trị của "tổng doanh thu của HP Inc." trên biểu đồ được đánh dấu màu vàng. Giá trị của tài sản HP Inc. trên biểu đồ trực tuyến được hiển thị trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/01/2018 13 334 633 901 € - 1 780 155 714 € -
31/10/2017 12 792 687 631 € - 606 244 980 € -
31/07/2017 11 996 302 180 € - 639 312 888 € -
30/04/2017 11 376 278 905 € - 513 471 127 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính HP Inc., lịch trình

Ngày mới nhất của HP Inc. báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 30/04/2017, 31/10/2017, 31/01/2018. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Báo cáo tài chính mới nhất của HP Inc. có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/01/2018. Lợi nhuận gộp HP Inc. là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp HP Inc. là 2 582 000 000 €

Ngày báo cáo tài chính HP Inc.

Tổng doanh thu HP Inc. được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu HP Inc. là 14 517 000 000 € Thu nhập hoạt động HP Inc. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động HP Inc. là 1 047 000 000 € Thu nhập ròng HP Inc. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng HP Inc. là 1 938 000 000 €

Chi phí hoạt động HP Inc. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động HP Inc. là 13 470 000 000 € Tài sản hiện tại HP Inc. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại HP Inc. là 21 217 000 000 € Tiền mặt hiện tại HP Inc. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại HP Inc. là 5 475 000 000 €

  31/01/2018 31/10/2017 31/07/2017 30/04/2017
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
2 371 703 846 € 2 314 753 560 € 2 229 328 131 € 2 188 911 799 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
10 962 930 055 € 10 477 934 071 € 9 766 974 049 € 9 187 367 106 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
13 334 633 901 € 12 792 687 631 € 11 996 302 180 € 11 376 278 905 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
961 724 991 € 967 236 309 € 957 132 226 € 901 100 493 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
1 780 155 714 € 606 244 980 € 639 312 888 € 513 471 127 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
318 737 891 € 267 298 923 € 265 461 817 € 288 425 642 €
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
12 372 908 910 € 11 825 451 322 € 11 039 169 954 € 10 475 178 412 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
19 488 939 001 € 20 500 265 854 € 19 696 531 979 € 16 811 357 006 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
32 374 400 485 € 30 232 334 889 € 29 333 071 502 € 26 349 611 358 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
5 029 077 675 € 6 427 115 341 € 6 399 558 751 € 5 716 155 319 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
21 447 293 997 € 20 586 609 836 € 20 263 279 180 € 17 088 760 012 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
34 893 072 811 € 33 362 763 513 € 33 318 672 969 € 29 982 488 473 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
107.78 % 110.35 % 113.59 % 113.79 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
-2 518 672 326 € -3 130 428 624 € -3 985 601 467 € -3 632 877 115 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
914 878 788 € 624 616 040 € 1 630 431 575 € 417 941 615 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của HP Inc. là ngày 31/01/2018. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của HP Inc., tổng doanh thu của HP Inc. là 13 334 633 901 Euro và thay đổi thành 0% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của HP Inc. trong quý vừa qua là 1 780 155 714 €, lợi nhuận ròng thay đổi 0% so với năm ngoái.

Nợ hiện tại HP Inc. là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng. Nợ hiện tại HP Inc. là 23 349 000 000 € Tổng nợ HP Inc. là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm. Tổng nợ HP Inc. là 37 987 000 000 € Vốn chủ sở hữu HP Inc. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu HP Inc. là -2 742 000 000 €

Chi phí cổ phiếu HP Inc.

Tài chính HP Inc.