Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Cell MedX Corp.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Cell MedX Corp., Cell MedX Corp. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Cell MedX Corp. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Cell MedX Corp. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Tính năng động của Cell MedX Corp. doanh thu thuần tăng theo 2 503 € so với báo cáo trước đó. Tính năng động của Cell MedX Corp. thu nhập ròng tăng bởi 10 328 €. Việc đánh giá tính năng động của Cell MedX Corp. thu nhập ròng được thực hiện so với báo cáo trước đó. Dưới đây là các chỉ số tài chính chính của Cell MedX Corp.. Biểu đồ báo cáo tài chính của Cell MedX Corp.. Giá trị của "thu nhập ròng" Cell MedX Corp. trên biểu đồ được hiển thị màu xanh lam. Cell MedX Corp. tổng doanh thu trên biểu đồ được hiển thị màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
28/02/2021 4 061.92 € - -166 235.78 € -
30/11/2020 1 737.50 € -81.723 % ↓ -175 826.88 € -
31/08/2020 1 362.33 € -92.774 % ↓ -186 846.24 € -
31/05/2020 52 323.86 € - -169 956.88 € -
30/11/2019 9 506.59 € - -281 834.13 € -
31/08/2019 18 852.52 € - -227 785.77 € -
31/05/2019 0 € - -134 033.91 € -
28/02/2019 0 € - -362 792.91 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Cell MedX Corp., lịch trình

Ngày của Cell MedX Corp. báo cáo tài chính: 28/02/2019, 30/11/2020, 28/02/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của Cell MedX Corp. cho ngày hôm nay là 28/02/2021. Lợi nhuận gộp Cell MedX Corp. là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Cell MedX Corp. là 1 668 €

Ngày báo cáo tài chính Cell MedX Corp.

Tổng doanh thu Cell MedX Corp. được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Cell MedX Corp. là 4 374 € Thu nhập hoạt động Cell MedX Corp. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Cell MedX Corp. là -169 975 € Thu nhập ròng Cell MedX Corp. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Cell MedX Corp. là -179 008 €

Chi phí hoạt động Cell MedX Corp. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Cell MedX Corp. là 174 349 € Tài sản hiện tại Cell MedX Corp. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Cell MedX Corp. là 98 376 € Tiền mặt hiện tại Cell MedX Corp. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Cell MedX Corp. là 25 967 €

28/02/2021 30/11/2020 31/08/2020 31/05/2020 30/11/2019 31/08/2019 31/05/2019 28/02/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
1 548.99 € 820 € 1 019.66 € 50 003.16 € 9 021.83 € 13 861.03 € - -
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
2 512.93 € 917.51 € 342.67 € 2 320.70 € 484.76 € 4 991.49 € - -
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
4 061.92 € 1 737.50 € 1 362.33 € 52 323.86 € 9 506.59 € 18 852.52 € - -
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-157 847.28 € -168 510.04 € -180 860.16 € -228 513.83 € -278 321.05 € -221 329.80 € -127 542.65 € -155 141.20 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-166 235.78 € -175 826.88 € -186 846.24 € -169 956.88 € -281 834.13 € -227 785.77 € -134 033.91 € -362 792.91 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
65 140.15 € 35 788.31 € 79 062.48 € 118 397.30 € 89 051.96 € 56 381.13 € 13 471.93 € 59 464.25 €
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
161 909.20 € 170 247.55 € 182 222.49 € 280 837.69 € 287 827.64 € 240 182.32 € 127 542.65 € 155 141.20 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
91 356.87 € 88 763.15 € 218 998.89 € 146 116.58 € 371 494.36 € 414 934.75 € 175 756.30 € 204 768.25 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
92 904.93 € 90 748.61 € 221 564.75 € 147 821.58 € 374 240.38 € 418 182.24 € 176 945.90 € 206 112.01 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
24 114.25 € 20 229.71 € 111 878.18 € 41 872.83 € 255 370.39 € 327 507.92 € 53 092.78 € 121 524.07 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 1 737 195.84 € 1 499 724.25 € 1 823 032.82 € 1 727 618.67 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 1 737 195.84 € 1 499 724.25 € 1 823 032.82 € 1 727 618.67 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 464.19 % 358.63 % 1 030.28 % 838.19 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
-1 754 723.18 € -1 563 612.58 € -1 381 074.35 € -1 411 867.46 € -1 362 955.46 € -1 081 542.01 € -1 646 086.92 € -1 521 506.66 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - -256 017.66 € -189 149.29 € -94 751.09 € -131 939.81 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Cell MedX Corp. là ngày 28/02/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Cell MedX Corp., tổng doanh thu của Cell MedX Corp. là 4 061.92 Euro và thay đổi thành -81.723% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Cell MedX Corp. trong quý vừa qua là -166 235.78 €, lợi nhuận ròng thay đổi 0% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Cell MedX Corp. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Cell MedX Corp. là -1 889 542 €

Chi phí cổ phiếu Cell MedX Corp.

Tài chính Cell MedX Corp.