Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Vranken-Pommery Monopole - Société Anonyme

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Vranken-Pommery Monopole - Société Anonyme, Vranken-Pommery Monopole - Société Anonyme thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Vranken-Pommery Monopole - Société Anonyme công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Vranken-Pommery Monopole - Société Anonyme tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Vranken-Pommery Monopole - Société Anonyme doanh thu thuần cho ngày hôm nay là 89 872 500 €. Tính năng động của Vranken-Pommery Monopole - Société Anonyme doanh thu thuần tăng bởi 0 € từ kỳ báo cáo cuối cùng. Tính năng động của Vranken-Pommery Monopole - Société Anonyme thu nhập ròng tăng theo 0 € cho kỳ báo cáo cuối cùng. Lịch biểu tài chính của Vranken-Pommery Monopole - Société Anonyme bao gồm ba biểu đồ về các chỉ số tài chính chính của công ty: tổng tài sản, doanh thu thuần, thu nhập ròng. Lịch biểu báo cáo tài chính từ 30/09/2018 đến 31/12/2020 có sẵn trực tuyến. Giá trị của "thu nhập ròng" Vranken-Pommery Monopole - Société Anonyme trên biểu đồ được hiển thị màu xanh lam.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2020 83 398 893.95 € -12.591 % ↓ 3 110 552.09 € -8.0636 % ↓
30/09/2020 83 398 893.95 € -12.591 % ↓ 3 110 552.09 € -8.0636 % ↓
30/06/2020 29 816 107.95 € -26.123 % ↓ -3 001 515.73 € -
31/03/2020 29 816 107.95 € -26.123 % ↓ -3 001 515.73 € -
30/06/2019 40 359 227.75 € - -3 080 857.08 € -
31/03/2019 40 359 227.75 € - -3 080 857.08 € -
31/12/2018 95 411 916.64 € - 3 383 374.97 € -
30/09/2018 95 411 916.64 € - 3 383 374.97 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Vranken-Pommery Monopole - Société Anonyme, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Vranken-Pommery Monopole - Société Anonyme: 30/09/2018, 30/09/2020, 31/12/2020. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của Vranken-Pommery Monopole - Société Anonyme là 31/12/2020. Lợi nhuận gộp Vranken-Pommery Monopole - Société Anonyme là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Vranken-Pommery Monopole - Société Anonyme là 22 932 500 €

Ngày báo cáo tài chính Vranken-Pommery Monopole - Société Anonyme

Tổng doanh thu Vranken-Pommery Monopole - Société Anonyme được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Vranken-Pommery Monopole - Société Anonyme là 89 872 500 € Thu nhập hoạt động Vranken-Pommery Monopole - Société Anonyme là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Vranken-Pommery Monopole - Société Anonyme là 8 863 000 € Thu nhập ròng Vranken-Pommery Monopole - Société Anonyme là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Vranken-Pommery Monopole - Société Anonyme là 3 352 000 €

Chi phí hoạt động Vranken-Pommery Monopole - Société Anonyme là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Vranken-Pommery Monopole - Société Anonyme là 81 009 500 € Tài sản hiện tại Vranken-Pommery Monopole - Société Anonyme là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Vranken-Pommery Monopole - Société Anonyme là 789 905 000 € Tiền mặt hiện tại Vranken-Pommery Monopole - Société Anonyme là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Vranken-Pommery Monopole - Société Anonyme là 17 469 000 €

31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/03/2020 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
21 280 649.09 € 21 280 649.09 € 13 201 750.98 € 13 201 750.98 € 17 082 981.32 € 17 082 981.32 € 21 978 945.77 € 21 978 945.77 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
62 118 244.86 € 62 118 244.86 € 16 614 356.98 € 16 614 356.98 € 23 276 246.43 € 23 276 246.43 € 73 432 970.88 € 73 432 970.88 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
83 398 893.95 € 83 398 893.95 € 29 816 107.95 € 29 816 107.95 € 40 359 227.75 € 40 359 227.75 € 95 411 916.64 € 95 411 916.64 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
8 224 589.25 € 8 224 589.25 € 33 870.87 € 33 870.87 € 952 560.18 € 952 560.18 € 9 019 858.68 € 9 019 858.68 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
3 110 552.09 € 3 110 552.09 € -3 001 515.73 € -3 001 515.73 € -3 080 857.08 € -3 080 857.08 € 3 383 374.97 € 3 383 374.97 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
75 174 304.71 € 75 174 304.71 € 29 782 237.09 € 29 782 237.09 € 39 406 667.57 € 39 406 667.57 € 86 392 057.96 € 86 392 057.96 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
733 007 352.95 € 733 007 352.95 € 706 860 898.40 € 706 860 898.40 € 729 980 318.07 € 729 980 318.07 € 748 165 726.56 € 748 165 726.56 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
1 204 864 741.94 € 1 204 864 741.94 € 1 182 581 422.34 € 1 182 581 422.34 € 1 192 142 286.95 € 1 192 142 286.95 € 1 185 279 028.23 € 1 185 279 028.23 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
16 210 690.46 € 16 210 690.46 € 5 564 102.12 € 5 564 102.12 € 7 475 718.26 € 7 475 718.26 € 21 149 341.48 € 21 149 341.48 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 475 295 514.14 € 475 295 514.14 € 376 690 456.17 € 376 690 456.17 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 856 776 146.29 € 856 776 146.29 € 836 154 819.17 € 836 154 819.17 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 71.87 % 71.87 % 70.54 % 70.54 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
341 702 312.99 € 341 702 312.99 € 336 188 321.20 € 336 188 321.20 € 331 631 065.44 € 331 631 065.44 € 345 365 934.61 € 345 365 934.61 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - -26 646 165.85 € -26 646 165.85 € 38 745 489.66 € 38 745 489.66 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Vranken-Pommery Monopole - Société Anonyme là ngày 31/12/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Vranken-Pommery Monopole - Société Anonyme, tổng doanh thu của Vranken-Pommery Monopole - Société Anonyme là 83 398 893.95 Euro và thay đổi thành -12.591% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Vranken-Pommery Monopole - Société Anonyme trong quý vừa qua là 3 110 552.09 €, lợi nhuận ròng thay đổi -8.0636% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Vranken-Pommery Monopole - Société Anonyme là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Vranken-Pommery Monopole - Société Anonyme là 368 226 000 €

Chi phí cổ phiếu Vranken-Pommery Monopole - Société Anonyme

Tài chính Vranken-Pommery Monopole - Société Anonyme