Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Alliance Growers Corp.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Alliance Growers Corp., Alliance Growers Corp. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Alliance Growers Corp. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Alliance Growers Corp. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Canada ngày hôm nay

Alliance Growers Corp. thu nhập hiện tại trong Dollar Canada. Alliance Growers Corp. doanh thu thuần cho ngày hôm nay là 0 $. Thu nhập ròng, doanh thu và động lực - các chỉ số tài chính chính của Alliance Growers Corp.. Lịch biểu tài chính của Alliance Growers Corp. bao gồm ba biểu đồ về các chỉ số tài chính chính của công ty: tổng tài sản, doanh thu thuần, thu nhập ròng. Alliance Growers Corp. thu nhập ròng được hiển thị bằng màu xanh lam trên biểu đồ. Alliance Growers Corp. tổng doanh thu trên biểu đồ được hiển thị màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/05/2019 0 $ - -342 166.31 $ -
28/02/2019 0 $ - -338 934.08 $ -
30/11/2018 0 $ - -1 436 536.59 $ -
31/08/2018 0 $ - -1 702 754.39 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Alliance Growers Corp., lịch trình

Ngày của Alliance Growers Corp. báo cáo tài chính: 31/08/2018, 28/02/2019, 31/05/2019. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của Alliance Growers Corp. cho ngày hôm nay là 31/05/2019. Thu nhập hoạt động Alliance Growers Corp. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Alliance Growers Corp. là -187 844 $

Ngày báo cáo tài chính Alliance Growers Corp.

Thu nhập ròng Alliance Growers Corp. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Alliance Growers Corp. là -250 149 $ Chi phí hoạt động Alliance Growers Corp. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Alliance Growers Corp. là 187 844 $ Tài sản hiện tại Alliance Growers Corp. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Alliance Growers Corp. là 276 874 $

Nợ hiện tại Alliance Growers Corp. là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng. Nợ hiện tại Alliance Growers Corp. là 413 134 $ Tổng nợ Alliance Growers Corp. là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm. Tổng nợ Alliance Growers Corp. là 413 134 $ Vốn chủ sở hữu Alliance Growers Corp. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Alliance Growers Corp. là 3 052 527 $

  31/05/2019 28/02/2019 30/11/2018 31/08/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
- - - -
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
- - - -
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
- - - -
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-256 942.42 $ -340 155.57 $ -457 608.75 $ -560 843.12 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-342 166.31 $ -338 934.08 $ -1 436 536.59 $ -1 702 754.39 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - -2 393.74 $
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
256 942.42 $ 340 155.57 $ 457 608.75 $ 560 843.12 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
378 722.10 $ 734 397.30 $ 517 015.84 $ 868 137.46 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
4 740 504.40 $ 5 047 274.85 $ 4 833 876.58 $ 4 004 650.34 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
- 198 535.22 $ 70 958.59 $ 394 169.23 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
565 105.34 $ 490 137.59 $ 426 983.95 $ 518 071.82 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
565 105.34 $ 490 137.59 $ 426 983.95 $ 518 071.82 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
11.92 % 9.71 % 8.83 % 12.94 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
4 175 399.06 $ 4 557 137.27 $ 4 406 892.62 $ 3 486 578.52 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
-158 269.82 $ -344 357.61 $ -916 767.27 $ -749 101.68 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Alliance Growers Corp. là ngày 31/05/2019. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Alliance Growers Corp., tổng doanh thu của Alliance Growers Corp. là 0 Dollar Canada và thay đổi thành 0% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Alliance Growers Corp. trong quý vừa qua là -342 166.31 $, lợi nhuận ròng thay đổi 0% so với năm ngoái.

Dòng tiền Alliance Growers Corp. là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức. Dòng tiền Alliance Growers Corp. là -115 707 $

Chi phí cổ phiếu Alliance Growers Corp.

Tài chính Alliance Growers Corp.