Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Aega ASA

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Aega ASA, Aega ASA thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Aega ASA công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Aega ASA tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Krone Na Uy ngày hôm nay

Aega ASA thu nhập hiện tại trong Krone Na Uy. Aega ASA doanh thu thuần cho ngày hôm nay là 190 213 kr. Đây là các chỉ số tài chính chính của Aega ASA. Báo cáo tài chính Aega ASA trên biểu đồ cho thấy tính năng động của tài sản. Giá trị của "tổng doanh thu của Aega ASA" trên biểu đồ được đánh dấu màu vàng. Giá trị của tài sản Aega ASA trên biểu đồ trực tuyến được hiển thị trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 2 227 416.45 kr - -4 491 719.78 kr -
31/12/2020 964 538.90 kr +2.73 % ↑ -6 024 948.79 kr -
30/09/2020 3 256 302.45 kr -92.862 % ↓ -961 669.92 kr -102.625 % ↓
30/06/2020 2 448 468.33 kr - -3 544 816.31 kr -369.837 % ↓
31/12/2019 938 952.30 kr - -2 263 916.89 kr -
30/09/2019 45 616 654.74 kr - 36 630 170.56 kr -
30/06/2019 0 kr - 1 313 687.75 kr -
31/03/2019 0 kr - -179 176.50 kr -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Aega ASA, lịch trình

Ngày mới nhất của Aega ASA báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/03/2019, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Báo cáo tài chính mới nhất của Aega ASA có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/03/2021. Lợi nhuận gộp Aega ASA là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Aega ASA là 134 918 kr

Ngày báo cáo tài chính Aega ASA

Tổng doanh thu Aega ASA được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Aega ASA là 190 213 kr Thu nhập hoạt động Aega ASA là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Aega ASA là -304 571 kr Thu nhập ròng Aega ASA là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Aega ASA là -383 576 kr

Chi phí hoạt động Aega ASA là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Aega ASA là 494 784 kr Tài sản hiện tại Aega ASA là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Aega ASA là 3 970 076 kr Tiền mặt hiện tại Aega ASA là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Aega ASA là 2 371 990 kr

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
1 579 905.54 kr 1 659 288.43 kr 3 052 686.94 kr 2 381 392.78 kr 32 378.47 kr 45 616 654.74 kr - -
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
647 510.91 kr -694 749.52 kr 203 615.51 kr 67 075.55 kr 906 573.83 kr - - -
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
2 227 416.45 kr 964 538.90 kr 3 256 302.45 kr 2 448 468.33 kr 938 952.30 kr 45 616 654.74 kr - -
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 938 952.30 kr 45 616 654.74 kr - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-3 566 561.99 kr -4 189 083.52 kr -474 728.14 kr -135 942.75 kr -2 380 748.72 kr 42 058 887.05 kr -1 294 717.36 kr -1 942 345.37 kr
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-4 491 719.78 kr -6 024 948.79 kr -961 669.92 kr -3 544 816.31 kr -2 263 916.89 kr 36 630 170.56 kr 1 313 687.75 kr -179 176.50 kr
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
5 793 978.45 kr 5 153 622.42 kr 3 731 030.59 kr 2 584 411.08 kr 3 319 701.02 kr 3 557 767.70 kr 1 294 717.36 kr 1 942 345.37 kr
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
46 490 053.81 kr 45 860 553.06 kr 72 839 737.15 kr 84 770 613.11 kr 97 838 927.85 kr 102 732 831.58 kr 248 661 871.89 kr 250 581 757.26 kr
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
186 482 931.43 kr 132 780 651.79 kr 134 958 101.18 kr 127 510 092.15 kr 143 745 642.18 kr 102 732 843.29 kr 248 661 871.89 kr 250 581 757.26 kr
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
27 776 280.03 kr 36 148 685.69 kr 57 612 662.37 kr 77 494 953.58 kr 85 861 363.65 kr 95 977 581.35 kr 895 788.81 kr 992 209.91 kr
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 11 546 655.32 kr 5 256 530.93 kr 167 786 980.45 kr 171 169 354.02 kr
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 49 248 055.66 kr 5 256 530.93 kr 167 786 980.45 kr 171 169 354.02 kr
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 34.26 % 5.12 % 67.48 % 68.31 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
85 009 230.16 kr 89 659 493.21 kr 89 736 487.22 kr 90 373 049.18 kr 94 497 586.53 kr 97 476 312.37 kr 80 874 891.44 kr 79 412 403.24 kr
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - -4 558 444.02 kr 34 670 810.39 kr 4 353 552.11 kr 200 570.88 kr

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Aega ASA là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Aega ASA, tổng doanh thu của Aega ASA là 2 227 416.45 Krone Na Uy và thay đổi thành +2.73% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Aega ASA trong quý vừa qua là -4 491 719.78 kr, lợi nhuận ròng thay đổi -102.625% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Aega ASA là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Aega ASA là 7 259 469 kr

Chi phí cổ phiếu Aega ASA

Tài chính Aega ASA