Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu AEON Thana Sinsap (Thailand) Public Company Limited

Báo cáo kết quả tài chính của công ty AEON Thana Sinsap (Thailand) Public Company Limited, AEON Thana Sinsap (Thailand) Public Company Limited thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào AEON Thana Sinsap (Thailand) Public Company Limited công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

AEON Thana Sinsap (Thailand) Public Company Limited tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Baht ngày hôm nay

AEON Thana Sinsap (Thailand) Public Company Limited thu nhập và thu nhập hiện tại cho các kỳ báo cáo mới nhất. Doanh thu thuần AEON Thana Sinsap (Thailand) Public Company Limited hiện là 3 291 766 000 ฿. Thông tin về doanh thu thuần được lấy từ các nguồn mở. Đây là các chỉ số tài chính chính của AEON Thana Sinsap (Thailand) Public Company Limited. Biểu đồ báo cáo tài chính của AEON Thana Sinsap (Thailand) Public Company Limited. Biểu đồ báo cáo tài chính hiển thị các giá trị từ 28/02/2019 đến 31/05/2021. AEON Thana Sinsap (Thailand) Public Company Limited thu nhập ròng được hiển thị bằng màu xanh lam trên biểu đồ.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/05/2021 121 722 373 423.08 ฿ -7.415 % ↓ 42 503 430 585.19 ฿ +16.5 % ↑
28/02/2021 131 005 473 508.56 ฿ +5.53 % ↑ 43 767 295 939.30 ฿ +44.95 % ↑
30/11/2020 121 300 641 237.71 ฿ -9.973 % ↓ 37 327 421 433.18 ฿ +1.89 % ↑
31/08/2020 115 584 866 657.40 ฿ -11.04 % ↓ 35 738 520 927.01 ฿ +2.57 % ↑
30/11/2019 134 737 535 259.75 ฿ - 36 636 490 623.58 ฿ -
31/08/2019 129 929 011 812.10 ฿ - 34 843 102 700.91 ฿ -
31/05/2019 131 470 506 736.37 ฿ - 36 482 477 949.13 ฿ -
28/02/2019 124 137 654 541.14 ฿ - 30 194 027 669.15 ฿ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính AEON Thana Sinsap (Thailand) Public Company Limited, lịch trình

Ngày của AEON Thana Sinsap (Thailand) Public Company Limited báo cáo tài chính: 28/02/2019, 28/02/2021, 31/05/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của AEON Thana Sinsap (Thailand) Public Company Limited cho ngày hôm nay là 31/05/2021. Lợi nhuận gộp AEON Thana Sinsap (Thailand) Public Company Limited là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp AEON Thana Sinsap (Thailand) Public Company Limited là 1 403 345 000 ฿

Ngày báo cáo tài chính AEON Thana Sinsap (Thailand) Public Company Limited

Tổng doanh thu AEON Thana Sinsap (Thailand) Public Company Limited được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu AEON Thana Sinsap (Thailand) Public Company Limited là 3 291 766 000 ฿ Thu nhập hoạt động AEON Thana Sinsap (Thailand) Public Company Limited là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động AEON Thana Sinsap (Thailand) Public Company Limited là 1 441 196 000 ฿ Thu nhập ròng AEON Thana Sinsap (Thailand) Public Company Limited là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng AEON Thana Sinsap (Thailand) Public Company Limited là 1 149 430 000 ฿

Chi phí hoạt động AEON Thana Sinsap (Thailand) Public Company Limited là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động AEON Thana Sinsap (Thailand) Public Company Limited là 1 850 570 000 ฿ Tài sản hiện tại AEON Thana Sinsap (Thailand) Public Company Limited là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại AEON Thana Sinsap (Thailand) Public Company Limited là 81 605 201 000 ฿ Tiền mặt hiện tại AEON Thana Sinsap (Thailand) Public Company Limited là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại AEON Thana Sinsap (Thailand) Public Company Limited là 5 174 957 000 ฿

31/05/2021 28/02/2021 30/11/2020 31/08/2020 30/11/2019 31/08/2019 31/05/2019 28/02/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
51 892 657 051.39 ฿ 110 330 575 432.94 ฿ 46 472 963 979.91 ฿ 42 242 256 150.71 ฿ 49 261 869 122.60 ฿ 46 823 846 637.24 ฿ 48 613 019 086.95 ฿ 104 462 304 269.33 ฿
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
69 829 716 371.69 ฿ 20 674 898 075.63 ฿ 74 827 677 257.81 ฿ 73 342 610 506.69 ฿ 85 475 666 137.15 ฿ 83 105 165 174.86 ฿ 82 857 487 649.42 ฿ 19 675 350 271.81 ฿
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
121 722 373 423.08 ฿ 131 005 473 508.56 ฿ 121 300 641 237.71 ฿ 115 584 866 657.40 ฿ 134 737 535 259.75 ฿ 129 929 011 812.10 ฿ 131 470 506 736.37 ฿ 124 137 654 541.14 ฿
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
53 292 305 008.27 ฿ 55 209 124 937.49 ฿ 49 575 663 013.44 ฿ 45 743 317 379.15 ฿ 47 743 633 255.29 ฿ 45 191 238 332.46 ฿ 47 105 321 902.04 ฿ 40 152 749 741.38 ฿
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
42 503 430 585.19 ฿ 43 767 295 939.30 ฿ 37 327 421 433.18 ฿ 35 738 520 927.01 ฿ 36 636 490 623.58 ฿ 34 843 102 700.91 ฿ 36 482 477 949.13 ฿ 30 194 027 669.15 ฿
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
68 430 068 414.81 ฿ 75 796 348 571.07 ฿ 71 724 978 224.28 ฿ 69 841 549 278.25 ฿ 86 993 902 004.47 ฿ 84 737 773 479.64 ฿ 84 365 184 834.33 ฿ 83 984 904 799.76 ฿
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
3 017 583 494 509.43 ฿ 3 027 529 976 918.94 ฿ 3 029 946 478 305.49 ฿ 3 019 727 136 466.28 ฿ 3 394 819 735 735.87 ฿ 3 311 062 244 609.06 ฿ 3 257 406 891 236.40 ฿ 3 127 874 836 461.56 ฿
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
3 211 235 111 706.28 ฿ 3 231 437 433 076.17 ฿ 3 235 301 357 779.84 ฿ 3 226 861 685 087.25 ฿ 3 496 145 728 121.48 ฿ 3 410 863 234 183.91 ฿ 3 359 216 035 987.98 ฿ 3 221 565 645 889.32 ฿
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
191 358 695 728.18 ฿ 188 778 049 740.94 ฿ 160 542 183 218.31 ฿ 176 628 280 129.97 ฿ 176 867 637 642.98 ฿ 173 006 338 365.45 ฿ 183 842 063 702.94 ฿ 150 427 747 491.32 ฿
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 1 038 338 881 841.99 ฿ 1 013 543 100 101.17 ฿ 928 632 307 340.93 ฿ 714 288 190 619.95 ฿
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 2 746 363 514 006.32 ฿ 2 682 151 950 735.82 ฿ 2 642 800 177 835.05 ฿ 2 541 603 829 731.94 ฿
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 78.55 % 78.64 % 78.67 % 78.89 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
671 275 205 496.02 ฿ 630 759 777 168.57 ฿ 578 945 217 300.48 ฿ 558 575 312 391.44 ฿ 735 983 122 218.88 ฿ 715 693 126 406.95 ฿ 703 655 436 607.80 ฿ 667 595 097 600.19 ฿
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - -53 810 771 204.76 ฿ -26 214 621 193.02 ฿ -47 793 442 396.34 ฿ 6 244 150 836.05 ฿

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của AEON Thana Sinsap (Thailand) Public Company Limited là ngày 31/05/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của AEON Thana Sinsap (Thailand) Public Company Limited, tổng doanh thu của AEON Thana Sinsap (Thailand) Public Company Limited là 121 722 373 423.08 Baht và thay đổi thành -7.415% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của AEON Thana Sinsap (Thailand) Public Company Limited trong quý vừa qua là 42 503 430 585.19 ฿, lợi nhuận ròng thay đổi +16.5% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu AEON Thana Sinsap (Thailand) Public Company Limited là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu AEON Thana Sinsap (Thailand) Public Company Limited là 18 153 449 000 ฿

Chi phí cổ phiếu AEON Thana Sinsap (Thailand) Public Company Limited

Tài chính AEON Thana Sinsap (Thailand) Public Company Limited