Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Amarillo Gold Corporation

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Amarillo Gold Corporation, Amarillo Gold Corporation thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Amarillo Gold Corporation công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Amarillo Gold Corporation tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

Amarillo Gold Corporation thu nhập và thu nhập hiện tại cho các kỳ báo cáo mới nhất. Động lực của doanh thu thuần của Amarillo Gold Corporation tăng. Thay đổi lên tới 0 $. Tính năng động của doanh thu thuần được thể hiện so với báo cáo trước đó. Thu nhập ròng Amarillo Gold Corporation - -1 098 467 $. Thông tin về thu nhập ròng được sử dụng từ các nguồn mở. Lịch biểu tài chính của Amarillo Gold Corporation bao gồm ba biểu đồ về các chỉ số tài chính chính của công ty: tổng tài sản, doanh thu thuần, thu nhập ròng. Biểu đồ báo cáo tài chính trên trang web của chúng tôi hiển thị thông tin theo ngày từ 30/06/2018 đến 31/03/2021. Giá trị của tất cả các tài sản Amarillo Gold Corporation trên biểu đồ được hiển thị bằng màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 0 $ - -1 098 467 $ -
31/12/2020 0 $ - -2 464 992 $ -514.457 % ↓
30/09/2020 0 $ - -433 050 $ -
30/06/2020 0 $ - -435 661 $ -
30/09/2019 0 $ - -1 539 793 $ -
30/06/2019 0 $ - -975 638 $ -
31/03/2019 0 $ - -619 869 $ -
31/12/2018 0 $ - 594 752 $ -
30/09/2018 0 $ - -1 420 613 $ -
30/06/2018 0 $ - -975 987 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Amarillo Gold Corporation, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Amarillo Gold Corporation: 30/06/2018, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Báo cáo tài chính mới nhất của Amarillo Gold Corporation có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/03/2021. Thu nhập hoạt động Amarillo Gold Corporation là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Amarillo Gold Corporation là -953 304 $

Ngày báo cáo tài chính Amarillo Gold Corporation

Thu nhập ròng Amarillo Gold Corporation là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Amarillo Gold Corporation là -1 098 467 $ Chi phí hoạt động Amarillo Gold Corporation là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Amarillo Gold Corporation là 953 304 $ Tài sản hiện tại Amarillo Gold Corporation là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Amarillo Gold Corporation là 44 926 663 $

Tiền mặt hiện tại Amarillo Gold Corporation là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Amarillo Gold Corporation là 44 093 883 $ Vốn chủ sở hữu Amarillo Gold Corporation là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Amarillo Gold Corporation là 89 326 301 $

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018 30/06/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
- - - - - - - - - -
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
- - - - - - - - - -
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
- - - - - - - - - -
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-953 304 $ -2 482 853 $ -571 933 $ -555 459 $ -1 739 814 $ -706 237 $ -634 009 $ -872 798 $ -1 152 996 $ -744 946 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-1 098 467 $ -2 464 992 $ -433 050 $ -435 661 $ -1 539 793 $ -975 638 $ -619 869 $ 594 752 $ -1 420 613 $ -975 987 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
953 304 $ 2 482 853 $ 571 933 $ 555 459 $ 1 739 814 $ 706 237 $ 634 009 $ 872 798 $ 1 152 996 $ 744 946 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
44 926 663 $ 53 193 741 $ 56 518 663 $ 4 191 820 $ 9 686 511 $ 3 137 418 $ 976 937 $ 2 425 363 $ 5 210 678 $ 18 169 264 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
91 732 839 $ 92 207 449 $ 93 029 976 $ 38 695 648 $ 40 881 326 $ 33 519 474 $ 29 110 189 $ 29 379 635 $ 27 972 806 $ 39 767 647 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
44 093 883 $ 52 423 488 $ 55 642 432 $ 3 681 905 $ 9 568 937 $ 3 038 148 $ 897 255 $ 2 268 514 $ 4 918 523 $ 17 937 059 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 1 463 493 $ 2 635 148 $ 2 416 867 $ 1 929 492 $ 1 395 324 $ 15 147 426 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 2 418 672 $ 3 756 022 $ 3 639 161 $ 3 336 849 $ 2 459 819 $ 16 096 921 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 5.92 % 11.21 % 12.50 % 11.36 % 8.79 % 40.48 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
89 326 301 $ 90 203 351 $ 91 325 476 $ 36 697 485 $ 38 462 654 $ 29 763 452 $ 25 471 028 $ 26 042 786 $ 25 512 987 $ 23 670 726 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - -993 725 $ -1 328 282 $ -687 531 $ -485 505 $ -1 167 666 $ -161 069 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Amarillo Gold Corporation là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Amarillo Gold Corporation, tổng doanh thu của Amarillo Gold Corporation là 0 Dollar Mỹ và thay đổi thành 0% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Amarillo Gold Corporation trong quý vừa qua là -1 098 467 $, lợi nhuận ròng thay đổi -514.457% so với năm ngoái.

Chi phí cổ phiếu Amarillo Gold Corporation

Tài chính Amarillo Gold Corporation