Báo cáo kết quả tài chính của công ty AGC Networks Limited, AGC Networks Limited thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào AGC Networks Limited công bố báo cáo tài chính?
AGC Networks Limited tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Rupee Ấn Độ ngày hôm nay
AGC Networks Limited doanh thu thuần cho ngày hôm nay là 12 212 000 000 Rs. Thu nhập ròng của AGC Networks Limited hôm nay lên tới 14 400 000 Rs. Thu nhập ròng, doanh thu và động lực - các chỉ số tài chính chính của AGC Networks Limited. Lịch biểu tài chính của AGC Networks Limited bao gồm ba biểu đồ về các chỉ số tài chính chính của công ty: tổng tài sản, doanh thu thuần, thu nhập ròng. Biểu đồ báo cáo tài chính trên trang web của chúng tôi hiển thị thông tin theo ngày từ 31/03/2019 đến 31/03/2021. Báo cáo tài chính trên biểu đồ của AGC Networks Limited cho phép bạn thấy rõ động lực của tài sản cố định.
Ngày báo cáo
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
và
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
và
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021
12 212 000 000 Rs
-0.959 % ↓
14 400 000 Rs
-
31/12/2020
12 410 700 000 Rs
-1.321 % ↓
462 400 000 Rs
-
30/09/2020
12 178 900 000 Rs
-3.24 % ↓
414 300 000 Rs
+16.7 % ↑
30/06/2020
9 938 600 000 Rs
-19.0582 % ↓
43 300 000 Rs
-68.0678 % ↓
31/12/2019
12 576 900 000 Rs
-
-491 600 000 Rs
-
30/09/2019
12 586 700 000 Rs
-
355 000 000 Rs
-
30/06/2019
12 278 700 000 Rs
-
135 600 000 Rs
-
31/03/2019
12 330 200 000 Rs
-
-980 200 000 Rs
-
Chỉ:
Đến
Báo cáo tài chính AGC Networks Limited, lịch trình
Ngày mới nhất của AGC Networks Limited báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/03/2019, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của AGC Networks Limited cho ngày hôm nay là 31/03/2021. Lợi nhuận gộp AGC Networks Limited là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp AGC Networks Limited là 1 865 600 000 Rs
Ngày báo cáo tài chính AGC Networks Limited
Tổng doanh thu AGC Networks Limited được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu AGC Networks Limited là 12 212 000 000 Rs Thu nhập hoạt động AGC Networks Limited là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động AGC Networks Limited là 644 500 000 Rs Thu nhập ròng AGC Networks Limited là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng AGC Networks Limited là 14 400 000 Rs
Chi phí hoạt động AGC Networks Limited là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động AGC Networks Limited là 11 567 500 000 Rs Tài sản hiện tại AGC Networks Limited là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại AGC Networks Limited là 15 543 900 000 Rs Tiền mặt hiện tại AGC Networks Limited là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại AGC Networks Limited là 4 102 900 000 Rs
31/03/2021
31/12/2020
30/09/2020
30/06/2020
31/12/2019
30/09/2019
30/06/2019
31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
1 865 600 000 Rs
1 830 700 000 Rs
1 934 300 000 Rs
1 435 000 000 Rs
1 796 700 000 Rs
1 849 100 000 Rs
1 831 500 000 Rs
1 505 900 000 Rs
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
10 346 400 000 Rs
10 580 000 000 Rs
10 244 600 000 Rs
8 503 600 000 Rs
10 780 200 000 Rs
10 737 600 000 Rs
10 447 200 000 Rs
10 824 300 000 Rs
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
12 212 000 000 Rs
12 410 700 000 Rs
12 178 900 000 Rs
9 938 600 000 Rs
12 576 900 000 Rs
12 586 700 000 Rs
12 278 700 000 Rs
12 330 200 000 Rs
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
-
-
-
-
12 576 900 000 Rs
12 586 700 000 Rs
12 278 700 000 Rs
12 330 200 000 Rs
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
644 500 000 Rs
746 300 000 Rs
775 700 000 Rs
329 000 000 Rs
824 100 000 Rs
601 400 000 Rs
485 900 000 Rs
86 400 000 Rs
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
14 400 000 Rs
462 400 000 Rs
414 300 000 Rs
43 300 000 Rs
-491 600 000 Rs
355 000 000 Rs
135 600 000 Rs
-980 200 000 Rs
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
-
-
-
-
-
-
-
-
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
11 567 500 000 Rs
11 664 400 000 Rs
11 403 200 000 Rs
9 609 600 000 Rs
11 752 800 000 Rs
11 985 300 000 Rs
11 792 800 000 Rs
12 243 800 000 Rs
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
15 543 900 000 Rs
-
16 839 000 000 Rs
-
-
19 375 000 000 Rs
-
18 976 900 000 Rs
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
23 031 100 000 Rs
-
24 099 700 000 Rs
-
-
26 141 900 000 Rs
-
24 312 500 000 Rs
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
4 102 900 000 Rs
-
4 315 900 000 Rs
-
-
2 142 300 000 Rs
-
2 059 400 000 Rs
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
-
-
-
-
-
19 327 500 000 Rs
-
16 284 700 000 Rs
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
-
-
-
-
-
-
-
-
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
-
-
-
-
-
25 600 200 000 Rs
-
24 125 800 000 Rs
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
-
-
-
-
-
97.93 %
-
99.23 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
2 067 000 000 Rs
206 900 000 Rs
206 900 000 Rs
-478 200 000 Rs
541 700 000 Rs
541 700 000 Rs
186 700 000 Rs
186 700 000 Rs
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
-
-
-
-
-
-
-
-
Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của AGC Networks Limited là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của AGC Networks Limited, tổng doanh thu của AGC Networks Limited là 12 212 000 000 Rupee Ấn Độ và thay đổi thành -0.959% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của AGC Networks Limited trong quý vừa qua là 14 400 000 Rs, lợi nhuận ròng thay đổi +16.7% so với năm ngoái.
Vốn chủ sở hữu AGC Networks Limited là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu AGC Networks Limited là 2 067 000 000 Rs
Chi phí cổ phiếu AGC Networks Limited
Chi phí cổ phiếu AGC Networks Limited
Cổ phiếu của AGC Networks Limited hôm nay, giá của cổ phiếu AGCNET.NS hiện đang trực tuyến.