Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Austral Gold Limited

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Austral Gold Limited, Austral Gold Limited thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Austral Gold Limited công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Austral Gold Limited tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Úc ngày hôm nay

Austral Gold Limited doanh thu thuần cho ngày hôm nay là 22 523 000 $. Thu nhập ròng Austral Gold Limited - 1 691 000 $. Thông tin về thu nhập ròng được sử dụng từ các nguồn mở. Tính năng động của Austral Gold Limited thu nhập ròng tăng lên. Thay đổi là 0 $. Đồ thị của công ty tài chính Austral Gold Limited. Biểu đồ báo cáo tài chính trên trang web của chúng tôi hiển thị thông tin theo ngày từ 30/09/2018 đến 31/12/2020. Thông tin về Austral Gold Limited thu nhập ròng trên biểu đồ trên trang này được vẽ bằng các thanh màu xanh.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2020 34 053 649.85 $ -16.794 % ↓ 2 556 707.45 $ -66.755 % ↓
30/09/2020 34 053 649.85 $ -16.794 % ↓ 2 556 707.45 $ -66.755 % ↓
30/06/2020 32 640 732.58 $ -10.181 % ↓ 3 239 352.88 $ -
31/03/2020 32 640 732.58 $ -10.181 % ↓ 3 239 352.88 $ -
31/12/2019 40 926 974.55 $ - 7 690 533.68 $ -
30/09/2019 40 926 974.55 $ - 7 690 533.68 $ -
30/06/2019 36 340 474.23 $ - -3 740 564.30 $ -
31/03/2019 36 340 474.23 $ - -3 740 564.30 $ -
31/12/2018 42 360 303.15 $ - -15 382 579.30 $ -
30/09/2018 42 360 303.15 $ - -15 382 579.30 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Austral Gold Limited, lịch trình

Ngày mới nhất của Austral Gold Limited báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 30/09/2018, 30/09/2020, 31/12/2020. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của Austral Gold Limited là 31/12/2020. Lợi nhuận gộp Austral Gold Limited là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Austral Gold Limited là 15 014 000 $

Ngày báo cáo tài chính Austral Gold Limited

Tổng doanh thu Austral Gold Limited được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Austral Gold Limited là 22 523 000 $ Thu nhập hoạt động Austral Gold Limited là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Austral Gold Limited là 4 679 500 $ Thu nhập ròng Austral Gold Limited là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Austral Gold Limited là 1 691 000 $

Chi phí hoạt động Austral Gold Limited là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Austral Gold Limited là 17 843 500 $ Tài sản hiện tại Austral Gold Limited là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Austral Gold Limited là 31 942 000 $ Tiền mặt hiện tại Austral Gold Limited là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Austral Gold Limited là 12 401 000 $

31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/03/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
22 700 417.30 $ 22 700 417.30 $ 19 451 992.73 $ 19 451 992.73 $ 24 873 845.43 $ 24 873 845.43 $ 11 340 380.98 $ 11 340 380.98 $ 13 842 658.23 $ 13 842 658.23 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
11 353 232.55 $ 11 353 232.55 $ 13 188 739.85 $ 13 188 739.85 $ 16 053 129.13 $ 16 053 129.13 $ 25 000 093.25 $ 25 000 093.25 $ 28 517 644.93 $ 28 517 644.93 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
34 053 649.85 $ 34 053 649.85 $ 32 640 732.58 $ 32 640 732.58 $ 40 926 974.55 $ 40 926 974.55 $ 36 340 474.23 $ 36 340 474.23 $ 42 360 303.15 $ 42 360 303.15 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
7 075 170.03 $ 7 075 170.03 $ 10 663 783.35 $ 10 663 783.35 $ 12 111 475.48 $ 12 111 475.48 $ -181 434 $ -181 434 $ -1 951 171.48 $ -1 951 171.48 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
2 556 707.45 $ 2 556 707.45 $ 3 239 352.88 $ 3 239 352.88 $ 7 690 533.68 $ 7 690 533.68 $ -3 740 564.30 $ -3 740 564.30 $ -15 382 579.30 $ -15 382 579.30 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
26 978 479.83 $ 26 978 479.83 $ 21 976 949.23 $ 21 976 949.23 $ 28 815 499.08 $ 28 815 499.08 $ 36 521 908.23 $ 36 521 908.23 $ 44 311 474.63 $ 44 311 474.63 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
48 294 706.90 $ 48 294 706.90 $ 36 406 244.05 $ 36 406 244.05 $ 40 594 345.55 $ 40 594 345.55 $ 25 183 039.20 $ 25 183 039.20 $ 38 197 904.80 $ 38 197 904.80 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
159 457 806.75 $ 159 457 806.75 $ 156 541 255.20 $ 156 541 255.20 $ 160 519 195.65 $ 160 519 195.65 $ 145 866 888.20 $ 145 866 888.20 $ 162 132 446.30 $ 162 132 446.30 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
18 749 691.95 $ 18 749 691.95 $ 14 634 164.05 $ 14 634 164.05 $ 13 903 892.20 $ 13 903 892.20 $ 3 763 243.55 $ 3 763 243.55 $ 2 594 506.20 $ 2 594 506.20 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 35 574 671.55 $ 35 574 671.55 $ 39 259 293.70 $ 39 259 293.70 $ 46 094 819.65 $ 46 094 819.65 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 74 744 760.20 $ 74 744 760.20 $ 76 079 812.05 $ 76 079 812.05 $ 79 168 725.90 $ 79 168 725.90 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 46.56 % 46.56 % 52.16 % 52.16 % 48.83 % 48.83 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
92 634 152.60 $ 92 634 152.60 $ 86 929 565.25 $ 86 929 565.25 $ 85 774 435.45 $ 85 774 435.45 $ 70 538 515.30 $ 70 538 515.30 $ 77 307 515.45 $ 77 307 515.45 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 14 941 845.88 $ 14 941 845.88 $ 7 461 473.25 $ 7 461 473.25 $ 9 970 554.28 $ 9 970 554.28 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Austral Gold Limited là ngày 31/12/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Austral Gold Limited, tổng doanh thu của Austral Gold Limited là 34 053 649.85 Dollar Úc và thay đổi thành -16.794% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Austral Gold Limited trong quý vừa qua là 2 556 707.45 $, lợi nhuận ròng thay đổi -66.755% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Austral Gold Limited là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Austral Gold Limited là 61 268 000 $

Chi phí cổ phiếu Austral Gold Limited

Tài chính Austral Gold Limited