Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu ROS AGRO PLC GDR (5 REPR 1 ORD)

Báo cáo kết quả tài chính của công ty ROS AGRO PLC GDR (5 REPR 1 ORD), ROS AGRO PLC GDR (5 REPR 1 ORD) thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào ROS AGRO PLC GDR (5 REPR 1 ORD) công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

ROS AGRO PLC GDR (5 REPR 1 ORD) tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

Doanh thu thuần ROS AGRO PLC GDR (5 REPR 1 ORD) hiện là 49 932 967 000 $. Thông tin về doanh thu thuần được lấy từ các nguồn mở. Tính năng động của ROS AGRO PLC GDR (5 REPR 1 ORD) doanh thu thuần giảm bởi -275 867 000 $ từ kỳ báo cáo cuối cùng. Thu nhập ròng ROS AGRO PLC GDR (5 REPR 1 ORD) - 6 547 432 000 $. Thông tin về thu nhập ròng được sử dụng từ các nguồn mở. ROS AGRO PLC GDR (5 REPR 1 ORD) biểu đồ báo cáo tài chính trực tuyến. Biểu đồ báo cáo tài chính hiển thị các giá trị từ 30/06/2020 đến 31/03/2021. Giá trị của "tổng doanh thu của ROS AGRO PLC GDR (5 REPR 1 ORD)" trên biểu đồ được đánh dấu màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 49 932 967 000 $ - 6 547 432 000 $ -
31/12/2020 50 208 834 000 $ - 5 302 223 000 $ -
30/09/2020 37 526 390 000 $ - 11 022 734 000 $ -
30/06/2020 38 302 446 000 $ - 4 809 911 000 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính ROS AGRO PLC GDR (5 REPR 1 ORD), lịch trình

Ngày của ROS AGRO PLC GDR (5 REPR 1 ORD) báo cáo tài chính: 30/06/2020, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của ROS AGRO PLC GDR (5 REPR 1 ORD) cho ngày hôm nay là 31/03/2021. Lợi nhuận gộp ROS AGRO PLC GDR (5 REPR 1 ORD) là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp ROS AGRO PLC GDR (5 REPR 1 ORD) là 12 114 476 000 $

Ngày báo cáo tài chính ROS AGRO PLC GDR (5 REPR 1 ORD)

Tổng doanh thu ROS AGRO PLC GDR (5 REPR 1 ORD) được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu ROS AGRO PLC GDR (5 REPR 1 ORD) là 49 932 967 000 $ Thu nhập hoạt động ROS AGRO PLC GDR (5 REPR 1 ORD) là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động ROS AGRO PLC GDR (5 REPR 1 ORD) là 8 945 154 000 $ Thu nhập ròng ROS AGRO PLC GDR (5 REPR 1 ORD) là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng ROS AGRO PLC GDR (5 REPR 1 ORD) là 6 547 432 000 $

Chi phí hoạt động ROS AGRO PLC GDR (5 REPR 1 ORD) là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động ROS AGRO PLC GDR (5 REPR 1 ORD) là 40 987 813 000 $ Tài sản hiện tại ROS AGRO PLC GDR (5 REPR 1 ORD) là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại ROS AGRO PLC GDR (5 REPR 1 ORD) là 132 061 569 000 $ Tiền mặt hiện tại ROS AGRO PLC GDR (5 REPR 1 ORD) là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại ROS AGRO PLC GDR (5 REPR 1 ORD) là 21 222 308 000 $

  31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
12 114 476 000 $ 18 765 119 000 $ 9 762 026 000 $ 8 707 295 000 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
37 818 491 000 $ 31 443 715 000 $ 27 764 364 000 $ 29 595 151 000 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
49 932 967 000 $ 50 208 834 000 $ 37 526 390 000 $ 38 302 446 000 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
8 945 154 000 $ 14 374 887 000 $ 5 996 862 000 $ 4 749 083 000 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
6 547 432 000 $ 5 302 223 000 $ 11 022 734 000 $ 4 809 911 000 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
40 987 813 000 $ 35 833 947 000 $ 31 529 528 000 $ 33 553 363 000 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
132 061 569 000 $ 119 201 673 000 $ 77 842 623 000 $ 85 094 651 000 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
290 027 225 000 $ 276 148 587 000 $ 255 481 650 000 $ 235 303 114 000 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
21 222 308 000 $ 11 866 798 000 $ 9 652 679 000 $ 3 224 443 000 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - -
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - -
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - -
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
132 581 789 000 $ 126 034 356 000 $ 120 682 646 000 $ 111 581 947 000 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - -

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của ROS AGRO PLC GDR (5 REPR 1 ORD) là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của ROS AGRO PLC GDR (5 REPR 1 ORD), tổng doanh thu của ROS AGRO PLC GDR (5 REPR 1 ORD) là 49 932 967 000 Dollar Mỹ và thay đổi thành 0% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của ROS AGRO PLC GDR (5 REPR 1 ORD) trong quý vừa qua là 6 547 432 000 $, lợi nhuận ròng thay đổi 0% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu ROS AGRO PLC GDR (5 REPR 1 ORD) là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu ROS AGRO PLC GDR (5 REPR 1 ORD) là 132 581 789 000 $

Chi phí cổ phiếu ROS AGRO PLC GDR (5 REPR 1 ORD)

Tài chính ROS AGRO PLC GDR (5 REPR 1 ORD)