Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Akzo Nobel N.V.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Akzo Nobel N.V., Akzo Nobel N.V. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Akzo Nobel N.V. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Akzo Nobel N.V. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

Doanh thu Akzo Nobel N.V. trong vài kỳ báo cáo vừa qua. Tính năng động của Akzo Nobel N.V. doanh thu thuần tăng bởi 248 000 000 $ từ kỳ báo cáo cuối cùng. Thu nhập ròng Akzo Nobel N.V. - 261 000 000 $. Thông tin về thu nhập ròng được sử dụng từ các nguồn mở. Biểu đồ báo cáo tài chính hiển thị các giá trị từ 31/03/2019 đến 30/06/2021. Báo cáo tài chính Akzo Nobel N.V. trên biểu đồ cho thấy tính năng động của tài sản. Thông tin về Akzo Nobel N.V. thu nhập ròng trên biểu đồ trên trang này được vẽ bằng các thanh màu xanh.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021 2 703 255 533.55 $ +2.45 % ↑ 280 983 550.08 $ +12.99 % ↑
31/03/2021 2 436 267 332.70 $ +3.57 % ↑ 233 614 675.74 $ +233.85 % ↑
31/12/2020 2 378 132 805.10 $ -1.472 % ↓ 179 786 409.44 $ +106.17 % ↑
30/09/2020 2 450 262 681.94 $ -5.0876 % ↓ 236 844 371.72 $ +35.8 % ↑
31/12/2019 2 413 659 460.86 $ - 87 201 791.40 $ -
30/09/2019 2 581 603 651.71 $ - 174 403 582.81 $ -
30/06/2019 2 638 661 613.99 $ - 248 686 590.30 $ -
31/03/2019 2 352 295 237.28 $ - 69 976 746.19 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Akzo Nobel N.V., lịch trình

Ngày mới nhất của Akzo Nobel N.V. báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/03/2019, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của Akzo Nobel N.V. cho ngày hôm nay là 30/06/2021. Lợi nhuận gộp Akzo Nobel N.V. là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Akzo Nobel N.V. là 1 034 000 000 $

Ngày báo cáo tài chính Akzo Nobel N.V.

Tổng doanh thu Akzo Nobel N.V. được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Akzo Nobel N.V. là 2 511 000 000 $ Thu nhập hoạt động Akzo Nobel N.V. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Akzo Nobel N.V. là 328 000 000 $ Thu nhập ròng Akzo Nobel N.V. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Akzo Nobel N.V. là 261 000 000 $

Chi phí hoạt động Akzo Nobel N.V. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Akzo Nobel N.V. là 2 183 000 000 $ Tài sản hiện tại Akzo Nobel N.V. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Akzo Nobel N.V. là 5 487 000 000 $ Tiền mặt hiện tại Akzo Nobel N.V. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Akzo Nobel N.V. là 1 216 000 000 $

30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
1 113 168 547.07 $ 1 060 416 846.09 $ 1 049 651 192.83 $ 1 094 866 936.53 $ 1 039 962 104.90 $ 1 098 096 632.50 $ 1 158 384 290.76 $ 982 904 142.62 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
1 590 086 986.48 $ 1 375 850 486.61 $ 1 328 481 612.26 $ 1 355 395 745.41 $ 1 373 697 355.96 $ 1 483 507 019.21 $ 1 480 277 323.23 $ 1 369 391 094.65 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
2 703 255 533.55 $ 2 436 267 332.70 $ 2 378 132 805.10 $ 2 450 262 681.94 $ 2 413 659 460.86 $ 2 581 603 651.71 $ 2 638 661 613.99 $ 2 352 295 237.28 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 2 413 659 460.86 $ 2 581 603 651.71 $ 2 638 661 613.99 $ 2 352 295 237.28 $
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
353 113 426.92 $ 329 428 989.75 $ 264 835 070.19 $ 355 266 557.57 $ 192 705 193.35 $ 270 217 896.82 $ 338 041 512.36 $ 127 034 708.47 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
280 983 550.08 $ 233 614 675.74 $ 179 786 409.44 $ 236 844 371.72 $ 87 201 791.40 $ 174 403 582.81 $ 248 686 590.30 $ 69 976 746.19 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - 256 222 547.58 $ 256 222 547.58 $ - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
2 350 142 106.62 $ 2 106 838 342.95 $ 2 113 297 734.91 $ 2 094 996 124.36 $ 2 220 954 267.50 $ 2 311 385 754.89 $ 2 300 620 101.63 $ 2 225 260 528.81 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
5 907 113 943.67 $ 5 564 766 170.01 $ 5 451 726 810.78 $ 5 426 965 808.29 $ 5 107 225 906.47 $ 6 350 658 857.98 $ 6 976 143 312.38 $ 8 341 228 145.72 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
14 962 104 900.53 $ 14 419 515 976.23 $ 14 185 901 300.49 $ 14 262 337 438.64 $ 13 978 124 192.58 $ 15 120 360 003.45 $ 15 538 067 349.93 $ 17 183 059 168.03 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
1 309 103 436.40 $ 1 288 648 695.20 $ 1 728 963 913.53 $ 1 617 001 119.63 $ 1 368 314 529.33 $ 672 853 328.74 $ 1 246 662 647.49 $ 1 436 138 144.86 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 3 231 849 108.60 $ 3 869 175 781.59 $ 3 974 679 183.53 $ 4 020 971 492.55 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 6 907 243 131.51 $ 7 563 947 980.36 $ 7 596 244 940.14 $ 7 682 370 166.22 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 49.41 % 50.02 % 48.89 % 44.71 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
6 145 034 880.72 $ 6 339 893 204.72 $ 6 185 944 363.10 $ 6 294 677 461.03 $ 6 836 189 820 $ 7 310 955 128.76 $ 7 707 131 168.72 $ 9 270 304 022.05 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 483 377 831.37 $ 331 582 120.40 $ 162 561 364.22 $ -779 433 296.01 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Akzo Nobel N.V. là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Akzo Nobel N.V., tổng doanh thu của Akzo Nobel N.V. là 2 703 255 533.55 Dollar Mỹ và thay đổi thành +2.45% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Akzo Nobel N.V. trong quý vừa qua là 280 983 550.08 $, lợi nhuận ròng thay đổi +12.99% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Akzo Nobel N.V. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Akzo Nobel N.V. là 5 708 000 000 $

Chi phí cổ phiếu Akzo Nobel N.V.

Tài chính Akzo Nobel N.V.