Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu DBT SA

Báo cáo kết quả tài chính của công ty DBT SA, DBT SA thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào DBT SA công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

DBT SA tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

DBT SA thu nhập và thu nhập hiện tại cho các kỳ báo cáo mới nhất. DBT SA doanh thu thuần cho ngày hôm nay là 1 368 000 €. Dưới đây là các chỉ số tài chính chính của DBT SA. Báo cáo tài chính DBT SA trên biểu đồ trong thời gian thực hiển thị động lực, tức là thay đổi tài sản cố định của công ty. Thông tin về DBT SA thu nhập ròng trên biểu đồ trên trang này được vẽ bằng các thanh màu xanh. Tất cả thông tin về DBT SA tổng doanh thu trên biểu đồ này được tạo dưới dạng các thanh màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2020 1 368 000 € -29.193 % ↓ -1 573 500 € -
30/09/2020 1 368 000 € -29.193 % ↓ -1 573 500 € -
30/06/2020 612 000 € -77.109 % ↓ -1 809 000 € -1259.615 % ↓
31/03/2020 612 000 € -77.109 % ↓ -1 809 000 € -1259.615 % ↓
30/06/2019 2 673 500 € - 156 000 € -
31/03/2019 2 673 500 € - 156 000 € -
31/12/2018 1 932 000 € - -487 000 € -
30/09/2018 1 932 000 € - -487 000 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính DBT SA, lịch trình

Ngày của DBT SA báo cáo tài chính: 30/09/2018, 30/09/2020, 31/12/2020. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của DBT SA cho ngày hôm nay là 31/12/2020. Lợi nhuận gộp DBT SA là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp DBT SA là -510 500 €

Ngày báo cáo tài chính DBT SA

Tổng doanh thu DBT SA được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu DBT SA là 1 368 000 € Thu nhập hoạt động DBT SA là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động DBT SA là -1 470 000 € Thu nhập ròng DBT SA là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng DBT SA là -1 573 500 €

Chi phí hoạt động DBT SA là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động DBT SA là 2 838 000 € Tài sản hiện tại DBT SA là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại DBT SA là 10 609 000 € Tiền mặt hiện tại DBT SA là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại DBT SA là 2 349 000 €

31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/03/2020 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
-510 500 € -510 500 € 108 500 € 108 500 € 896 500 € 896 500 € 307 000 € 307 000 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
1 878 500 € 1 878 500 € 503 500 € 503 500 € 1 777 000 € 1 777 000 € 1 625 000 € 1 625 000 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
1 368 000 € 1 368 000 € 612 000 € 612 000 € 2 673 500 € 2 673 500 € 1 932 000 € 1 932 000 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 2 673 500 € 2 673 500 € 1 932 000 € 1 932 000 €
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-1 470 000 € -1 470 000 € -1 628 000 € -1 628 000 € -16 500 € -16 500 € -488 000 € -488 000 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-1 573 500 € -1 573 500 € -1 809 000 € -1 809 000 € 156 000 € 156 000 € -487 000 € -487 000 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
353 500 € 353 500 € 384 500 € 384 500 € 116 500 € 116 500 € 146 000 € 146 000 €
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
2 838 000 € 2 838 000 € 2 240 000 € 2 240 000 € 2 690 000 € 2 690 000 € 2 420 000 € 2 420 000 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
10 609 000 € 10 609 000 € 11 888 000 € 11 888 000 € 10 612 000 € 10 612 000 € 9 524 000 € 9 524 000 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
15 267 000 € 15 267 000 € 15 990 000 € 15 990 000 € 15 324 000 € 15 324 000 € 13 971 000 € 13 971 000 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
2 349 000 € 2 349 000 € 4 057 000 € 4 057 000 € 293 000 € 293 000 € 336 000 € 336 000 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 5 710 000 € 5 710 000 € 7 430 000 € 7 430 000 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 9 940 000 € 9 940 000 € 10 500 000 € 10 500 000 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 64.87 % 64.87 % 75.16 % 75.16 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
6 967 000 € 6 967 000 € 8 924 000 € 8 924 000 € 5 384 000 € 5 384 000 € 3 471 000 € 3 471 000 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - -619 500 € -619 500 € -479 000 € -479 000 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của DBT SA là ngày 31/12/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của DBT SA, tổng doanh thu của DBT SA là 1 368 000 Euro và thay đổi thành -29.193% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của DBT SA trong quý vừa qua là -1 573 500 €, lợi nhuận ròng thay đổi -1259.615% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu DBT SA là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu DBT SA là 6 967 000 €

Chi phí cổ phiếu DBT SA

Tài chính DBT SA