Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Evadix Sa

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Evadix Sa, Evadix Sa thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Evadix Sa công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Evadix Sa tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Thu nhập ròng Evadix Sa - -13 551 €. Thông tin về thu nhập ròng được sử dụng từ các nguồn mở. Tính năng động của Evadix Sa thu nhập ròng tăng bởi 0 €. Việc đánh giá tính năng động của Evadix Sa thu nhập ròng được thực hiện so với báo cáo trước đó. Đây là các chỉ số tài chính chính của Evadix Sa. Lịch trình báo cáo tài chính của Evadix Sa cho ngày hôm nay. Thông tin về Evadix Sa thu nhập ròng trên biểu đồ trên trang này được vẽ bằng các thanh màu xanh. Biểu đồ giá trị của tất cả các tài sản Evadix Sa được trình bày trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2020 0 € - -12 587.25 € -
31/03/2020 0 € - -12 587.25 € -
31/12/2019 0 € - 74 489.67 € -
30/09/2019 0 € - 74 489.67 € -
30/06/2019 0 € - -43 881.22 € -
31/03/2019 0 € - -43 881.22 € -
31/12/2018 0 € - -14 710.67 € -
30/09/2018 0 € - -14 710.67 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Evadix Sa, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Evadix Sa: 30/09/2018, 31/03/2020, 30/06/2020. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của Evadix Sa là 30/06/2020. Lợi nhuận gộp Evadix Sa là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Evadix Sa là -16 068 €

Ngày báo cáo tài chính Evadix Sa

Thu nhập hoạt động Evadix Sa là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Evadix Sa là -15 228 € Thu nhập ròng Evadix Sa là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Evadix Sa là -13 551 € Chi phí hoạt động Evadix Sa là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Evadix Sa là 15 228 €

Tài sản hiện tại Evadix Sa là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Evadix Sa là 254 374 € Tiền mặt hiện tại Evadix Sa là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Evadix Sa là 9 778 € Vốn chủ sở hữu Evadix Sa là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Evadix Sa là 177 764 €

30/06/2020 31/03/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
-14 925.24 € -14 925.24 € 92 415.20 € 92 415.20 € -43 393.56 € -43 393.56 € -20 960.18 € -20 960.18 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
14 925.24 € 14 925.24 € -92 415.20 € -92 415.20 € 43 393.56 € 43 393.56 € 20 960.18 € 20 960.18 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
- - - - - - - -
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-14 144.98 € -14 144.98 € 92 143.97 € 92 143.97 € -44 004.76 € -44 004.76 € -21 121.80 € -21 121.80 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-12 587.25 € -12 587.25 € 74 489.67 € 74 489.67 € -43 881.22 € -43 881.22 € -14 710.67 € -14 710.67 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
14 144.98 € 14 144.98 € -92 143.97 € -92 143.97 € 44 004.76 € 44 004.76 € 21 121.80 € 21 121.80 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
236 282.92 € 236 282.92 € 259 166.81 € 259 166.81 € 119 604.45 € 119 604.45 € 140 325.90 € 140 325.90 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
236 282.92 € 236 282.92 € 259 166.81 € 259 166.81 € 119 604.45 € 119 604.45 € 140 325.90 € 140 325.90 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
9 082.59 € 9 082.59 € 36 496.62 € 36 496.62 € 12 494.36 € 12 494.36 € 17 405.35 € 17 405.35 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 78 286.94 € 78 286.94 € 11 245.02 € 11 245.02 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 78 286.94 € 78 286.94 € 11 245.02 € 11 245.02 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 65.45 % 65.45 % 8.01 % 8.01 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
165 121.42 € 165 121.42 € 190 296.86 € 190 296.86 € 41 317.51 € 41 317.51 € 129 080.88 € 129 080.88 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - - - - -

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Evadix Sa là ngày 30/06/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Evadix Sa, tổng doanh thu của Evadix Sa là 0 Euro và thay đổi thành 0% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Evadix Sa trong quý vừa qua là -12 587.25 €, lợi nhuận ròng thay đổi 0% so với năm ngoái.

Chi phí cổ phiếu Evadix Sa

Tài chính Evadix Sa