Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu PT Alumindo Light Metal Industry Tbk

Báo cáo kết quả tài chính của công ty PT Alumindo Light Metal Industry Tbk, PT Alumindo Light Metal Industry Tbk thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào PT Alumindo Light Metal Industry Tbk công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

PT Alumindo Light Metal Industry Tbk tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Rupiah ngày hôm nay

Tính năng động của PT Alumindo Light Metal Industry Tbk doanh thu thuần tăng bởi 7 730 431 Rp từ kỳ báo cáo cuối cùng. Tính năng động của PT Alumindo Light Metal Industry Tbk thu nhập ròng tăng theo 8 857 241 Rp cho kỳ báo cáo cuối cùng. Đây là các chỉ số tài chính chính của PT Alumindo Light Metal Industry Tbk. PT Alumindo Light Metal Industry Tbk biểu đồ báo cáo tài chính trực tuyến. Báo cáo tài chính PT Alumindo Light Metal Industry Tbk trên biểu đồ trong thời gian thực hiển thị động lực, tức là thay đổi tài sản cố định của công ty. Giá trị của tài sản PT Alumindo Light Metal Industry Tbk trên biểu đồ trực tuyến được hiển thị trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 371 612 578 155 Rp -99.998 % ↓ -5 610 419 750 Rp -
31/12/2020 247 500 508 450 Rp -99.999 % ↓ -147 813 424 005 Rp -
30/09/2020 4 566 344 972 427 940 Rp -31.646 % ↓ -510 110 871 460 515 Rp -
30/06/2020 3 384 580 029 782 705 Rp -67.385 % ↓ -2 491 867 288 975 805 Rp -
30/09/2019 6 680 456 508 073 660 Rp - -748 620 606 465 485 Rp -
30/06/2019 10 377 247 520 487 576 Rp - -990 207 302 819 020 Rp -
31/03/2019 15 070 678 402 607 750 Rp - -582 654 536 600 565 Rp -
31/12/2018 16 801 455 497 062 080 Rp - -158 133 615 429 205 Rp -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính PT Alumindo Light Metal Industry Tbk, lịch trình

Ngày mới nhất của PT Alumindo Light Metal Industry Tbk báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/12/2018, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của PT Alumindo Light Metal Industry Tbk cho ngày hôm nay là 31/03/2021. Lợi nhuận gộp PT Alumindo Light Metal Industry Tbk là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp PT Alumindo Light Metal Industry Tbk là 282 667 Rp

Ngày báo cáo tài chính PT Alumindo Light Metal Industry Tbk

Tổng doanh thu PT Alumindo Light Metal Industry Tbk được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu PT Alumindo Light Metal Industry Tbk là 23 146 221 Rp Thu nhập hoạt động PT Alumindo Light Metal Industry Tbk là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động PT Alumindo Light Metal Industry Tbk là -108 162 Rp Thu nhập ròng PT Alumindo Light Metal Industry Tbk là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng PT Alumindo Light Metal Industry Tbk là -349 450 Rp

Chi phí hoạt động PT Alumindo Light Metal Industry Tbk là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động PT Alumindo Light Metal Industry Tbk là 23 254 383 Rp Tài sản hiện tại PT Alumindo Light Metal Industry Tbk là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại PT Alumindo Light Metal Industry Tbk là 60 342 109 Rp Tiền mặt hiện tại PT Alumindo Light Metal Industry Tbk là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại PT Alumindo Light Metal Industry Tbk là 591 982 Rp

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
4 538 218 685 Rp -22 949 980 300 Rp -631 527 147 448 080 Rp -474 080 509 221 215 Rp -306 326 861 881 105 Rp -599 356 070 856 530 Rp 28 649 747 345 180 Rp 656 220 285 726 330 Rp
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
367 074 359 470 Rp 270 450 504 805 Rp 5 197 872 119 876 020 Rp 3 858 660 539 003 920 Rp 6 986 783 369 954 765 Rp 10 976 603 591 344 104 Rp 15 042 028 655 262 570 Rp 16 145 235 211 335 750 Rp
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
371 612 578 155 Rp 247 500 508 450 Rp 4 566 344 972 427 940 Rp 3 384 580 029 782 705 Rp 6 680 456 508 073 660 Rp 10 377 247 520 487 576 Rp 15 070 678 402 607 750 Rp 16 801 455 497 062 080 Rp
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-1 736 540 910 Rp -26 489 722 480 Rp -711 352 143 201 700 Rp -557 065 975 908 195 Rp -581 608 266 206 890 Rp -895 744 835 285 950 Rp -343 061 241 280 940 Rp 386 642 518 102 100 Rp
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-5 610 419 750 Rp -147 813 424 005 Rp -510 110 871 460 515 Rp -2 491 867 288 975 805 Rp -748 620 606 465 485 Rp -990 207 302 819 020 Rp -582 654 536 600 565 Rp -158 133 615 429 205 Rp
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
373 349 119 065 Rp 273 990 230 930 Rp 5 277 697 115 629 640 Rp 3 941 646 005 690 900 Rp 7 262 064 774 280 550 Rp 11 272 992 355 773 524 Rp 15 413 739 643 888 690 Rp 16 414 812 978 959 980 Rp
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
968 792 559 995 Rp 1 043 724 728 930 Rp 14 751 761 241 242 610 Rp 15 522 194 063 557 024 Rp 20 679 722 626 803 888 Rp 19 031 065 823 118 568 Rp 22 705 692 016 418 060 Rp 33 972 285 358 295 636 Rp
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
1 529 123 202 165 Rp 1 623 949 137 655 Rp 24 088 550 542 850 300 Rp 24 623 864 820 209 136 Rp 31 030 683 897 436 536 Rp 29 518 203 234 546 976 Rp 33 166 263 280 098 584 Rp 44 659 653 634 842 936 Rp
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
9 504 271 010 Rp 13 183 499 030 Rp 297 798 832 019 910 Rp 352 696 913 667 800 Rp 389 907 643 649 290 Rp 461 492 743 569 390 Rp 741 322 551 294 195 Rp 1 139 910 667 302 615 Rp
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 24 406 472 961 252 524 Rp 21 755 083 928 494 800 Rp 24 185 267 233 208 768 Rp 34 432 360 747 921 500 Rp
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 28 483 187 165 868 044 Rp 26 100 380 199 256 024 Rp 28 827 059 211 765 880 Rp 39 406 446 461 686 784 Rp
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 91.79 % 88.42 % 86.92 % 88.24 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
-311 986 122 370 Rp -306 375 429 685 Rp -2 928 717 785 855 485 Rp -1 895 091 287 476 985 Rp 2 547 496 731 568 490 Rp 3 417 823 035 290 950 Rp 4 339 204 068 332 705 Rp 5 253 207 173 156 150 Rp
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - -5 479 248 699 855 775 Rp -495 169 535 173 105 Rp 3 597 234 581 969 470 Rp 2 475 772 976 831 245 Rp

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của PT Alumindo Light Metal Industry Tbk là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của PT Alumindo Light Metal Industry Tbk, tổng doanh thu của PT Alumindo Light Metal Industry Tbk là 371 612 578 155 Rupiah và thay đổi thành -99.998% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của PT Alumindo Light Metal Industry Tbk trong quý vừa qua là -5 610 419 750 Rp, lợi nhuận ròng thay đổi 0% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu PT Alumindo Light Metal Industry Tbk là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu PT Alumindo Light Metal Industry Tbk là -19 432 334 Rp

Chi phí cổ phiếu PT Alumindo Light Metal Industry Tbk

Tài chính PT Alumindo Light Metal Industry Tbk