Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Alumil Aluminium Industry S.A.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Alumil Aluminium Industry S.A., Alumil Aluminium Industry S.A. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Alumil Aluminium Industry S.A. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Alumil Aluminium Industry S.A. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Doanh thu thuần Alumil Aluminium Industry S.A. hiện là 65 051 436 €. Thông tin về doanh thu thuần được lấy từ các nguồn mở. Tính năng động của Alumil Aluminium Industry S.A. doanh thu thuần tăng theo 0 € so với báo cáo trước đó. Dưới đây là các chỉ số tài chính chính của Alumil Aluminium Industry S.A.. Lịch biểu tài chính của Alumil Aluminium Industry S.A. bao gồm ba biểu đồ về các chỉ số tài chính chính của công ty: tổng tài sản, doanh thu thuần, thu nhập ròng. Biểu đồ báo cáo tài chính trên trang web của chúng tôi hiển thị thông tin theo ngày từ 30/09/2018 đến 31/12/2020. Giá trị của "thu nhập ròng" Alumil Aluminium Industry S.A. trên biểu đồ được hiển thị màu xanh lam.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2020 60 397 981.53 € +1.35 % ↑ 2 072 773.97 € -
30/09/2020 60 397 981.53 € +1.35 % ↑ 2 072 773.97 € -
30/06/2020 51 511 338.47 € -5.0935 % ↓ 1 290 598.85 € -
31/03/2020 51 511 338.47 € -5.0935 % ↓ 1 290 598.85 € -
30/06/2019 54 275 895.01 € - -412 267.24 € -
31/03/2019 54 275 895.01 € - -412 267.24 € -
31/12/2018 59 593 276.27 € - -141 876.88 € -
30/09/2018 59 593 276.27 € - -141 876.88 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Alumil Aluminium Industry S.A., lịch trình

Ngày của Alumil Aluminium Industry S.A. báo cáo tài chính: 30/09/2018, 30/09/2020, 31/12/2020. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Báo cáo tài chính mới nhất của Alumil Aluminium Industry S.A. có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/12/2020. Lợi nhuận gộp Alumil Aluminium Industry S.A. là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Alumil Aluminium Industry S.A. là 16 774 160 €

Ngày báo cáo tài chính Alumil Aluminium Industry S.A.

Tổng doanh thu Alumil Aluminium Industry S.A. được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Alumil Aluminium Industry S.A. là 65 051 436 € Thu nhập hoạt động Alumil Aluminium Industry S.A. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Alumil Aluminium Industry S.A. là 4 501 214 € Thu nhập ròng Alumil Aluminium Industry S.A. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Alumil Aluminium Industry S.A. là 2 232 474 €

Chi phí hoạt động Alumil Aluminium Industry S.A. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Alumil Aluminium Industry S.A. là 60 550 222 € Tài sản hiện tại Alumil Aluminium Industry S.A. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Alumil Aluminium Industry S.A. là 147 913 596 € Tiền mặt hiện tại Alumil Aluminium Industry S.A. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Alumil Aluminium Industry S.A. là 20 122 258 €

31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/03/2020 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
15 574 220.46 € 15 574 220.46 € 12 355 944.44 € 12 355 944.44 € 13 523 009.16 € 13 523 009.16 € 11 585 947.06 € 11 585 947.06 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
44 823 761.06 € 44 823 761.06 € 39 155 394.03 € 39 155 394.03 € 40 752 886.77 € 40 752 886.77 € 48 007 329.21 € 48 007 329.21 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
60 397 981.53 € 60 397 981.53 € 51 511 338.47 € 51 511 338.47 € 54 275 895.01 € 54 275 895.01 € 59 593 276.27 € 59 593 276.27 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
4 179 219.66 € 4 179 219.66 € 2 081 767.08 € 2 081 767.08 € 3 192 936.36 € 3 192 936.36 € 947 779.86 € 947 779.86 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
2 072 773.97 € 2 072 773.97 € 1 290 598.85 € 1 290 598.85 € -412 267.24 € -412 267.24 € -141 876.88 € -141 876.88 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
575 666.87 € 575 666.87 € 388 114.15 € 388 114.15 € 325 286.78 € 325 286.78 € 397 624.42 € 397 624.42 €
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
56 218 761.87 € 56 218 761.87 € 49 429 571.39 € 49 429 571.39 € 51 082 958.65 € 51 082 958.65 € 58 645 496.41 € 58 645 496.41 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
137 332 596.91 € 137 332 596.91 € 133 937 715.70 € 133 937 715.70 € 130 207 069.06 € 130 207 069.06 € 133 798 192.48 € 133 798 192.48 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
276 539 052.52 € 276 539 052.52 € 264 313 909.30 € 264 313 909.30 € 258 405 561.92 € 258 405 561.92 € 268 839 459.40 € 268 839 459.40 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
18 682 812.27 € 18 682 812.27 € 18 555 222.61 € 18 555 222.61 € 13 774 364.14 € 13 774 364.14 € 19 383 917.55 € 19 383 917.55 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 197 588 837.11 € 197 588 837.11 € 200 985 031.17 € 200 985 031.17 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 218 752 990.67 € 218 752 990.67 € 227 892 512.30 € 227 892 512.30 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 84.65 % 84.65 % 84.77 % 84.77 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
23 639 542.45 € 23 639 542.45 € 13 002 274.93 € 13 002 274.93 € 11 834 612.27 € 11 834 612.27 € 12 520 928.03 € 12 520 928.03 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - -980 320.70 € -980 320.70 € 2 745 246.32 € 2 745 246.32 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Alumil Aluminium Industry S.A. là ngày 31/12/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Alumil Aluminium Industry S.A., tổng doanh thu của Alumil Aluminium Industry S.A. là 60 397 981.53 Euro và thay đổi thành +1.35% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Alumil Aluminium Industry S.A. trong quý vừa qua là 2 072 773.97 €, lợi nhuận ròng thay đổi 0% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Alumil Aluminium Industry S.A. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Alumil Aluminium Industry S.A. là 25 460 887 €

Chi phí cổ phiếu Alumil Aluminium Industry S.A.

Tài chính Alumil Aluminium Industry S.A.