Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Alrosa

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Alrosa, Alrosa thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Alrosa công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Alrosa tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Rúp Nga ngày hôm nay

Alrosa thu nhập và thu nhập hiện tại cho các kỳ báo cáo mới nhất. Doanh thu thuần Alrosa hiện là 89 308 000 000 р.. Thông tin về doanh thu thuần được lấy từ các nguồn mở. Thu nhập ròng, doanh thu và động lực - các chỉ số tài chính chính của Alrosa. Biểu đồ tài chính của Alrosa hiển thị các giá trị và thay đổi của các chỉ số đó: tổng tài sản, thu nhập ròng, doanh thu thuần. Báo cáo tài chính Alrosa trên biểu đồ cho thấy tính năng động của tài sản. Alrosa tổng doanh thu trên biểu đồ được hiển thị màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 89 308 000 000 р. +28.42 % ↑ 23 926 000 000 р. +0.22 % ↑
31/12/2020 91 693 000 000 р. +134.79 % ↑ 21 310 000 000 р. +205.7 % ↑
30/09/2020 46 484 000 000 р. +20.75 % ↑ 7 394 000 000 р. -44.833 % ↓
30/06/2020 8 495 000 000 р. -81.384 % ↓ 191 000 000 р. -98.555 % ↓
30/09/2019 38 496 000 000 р. - 13 403 000 000 р. -
30/06/2019 45 632 000 000 р. - 13 221 000 000 р. -
31/03/2019 69 541 000 000 р. - 23 873 000 000 р. -
31/12/2018 39 054 000 000 р. - 6 971 000 000 р. -
30/09/2018 70 076 000 000 р. - 24 942 000 000 р. -
30/06/2018 72 242 000 000 р. - 24 775 000 000 р. -
31/03/2018 95 969 000 000 р. - 32 529 000 000 р. -
31/12/2017 60 904 000 000 р. - 16 225 000 000 р. -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Alrosa, lịch trình

Ngày mới nhất của Alrosa báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/12/2017, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Báo cáo tài chính mới nhất của Alrosa có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/03/2021. Lợi nhuận gộp Alrosa là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Alrosa là 36 010 000 000 р.

Ngày báo cáo tài chính Alrosa

Tổng doanh thu Alrosa được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Alrosa là 89 308 000 000 р. Thu nhập hoạt động Alrosa là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Alrosa là 27 380 000 000 р. Thu nhập ròng Alrosa là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Alrosa là 23 926 000 000 р.

Chi phí hoạt động Alrosa là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Alrosa là 61 928 000 000 р. Tài sản hiện tại Alrosa là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Alrosa là 308 266 000 000 р. Tiền mặt hiện tại Alrosa là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Alrosa là 60 308 000 000 р.

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018 30/06/2018 31/03/2018 31/12/2017
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
36 010 000 000 р. 36 738 000 000 р. 28 287 000 000 р. 2 121 000 000 р. 21 946 000 000 р. 21 154 000 000 р. 37 183 000 000 р. 18 499 000 000 р. 43 357 000 000 р. 43 476 000 000 р. 49 992 000 000 р. 31 974 000 000 р.
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
53 298 000 000 р. 54 955 000 000 р. 18 197 000 000 р. 6 374 000 000 р. 16 550 000 000 р. 24 478 000 000 р. 32 358 000 000 р. 20 555 000 000 р. 26 719 000 000 р. 28 766 000 000 р. 45 977 000 000 р. 28 930 000 000 р.
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
89 308 000 000 р. 91 693 000 000 р. 46 484 000 000 р. 8 495 000 000 р. 38 496 000 000 р. 45 632 000 000 р. 69 541 000 000 р. 39 054 000 000 р. 70 076 000 000 р. 72 242 000 000 р. 95 969 000 000 р. 60 904 000 000 р.
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 38 496 000 000 р. 45 632 000 000 р. 69 541 000 000 р. 39 054 000 000 р. 70 076 000 000 р. 72 242 000 000 р. 95 969 000 000 р. 60 904 000 000 р.
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
27 380 000 000 р. 25 516 000 000 р. 20 236 000 000 р. -5 702 000 000 р. 17 033 000 000 р. 19 233 000 000 р. 24 777 000 000 р. 13 962 000 000 р. 34 541 000 000 р. 36 735 000 000 р. 41 391 000 000 р. 23 139 000 000 р.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
23 926 000 000 р. 21 310 000 000 р. 7 394 000 000 р. 191 000 000 р. 13 403 000 000 р. 13 221 000 000 р. 23 873 000 000 р. 6 971 000 000 р. 24 942 000 000 р. 24 775 000 000 р. 32 529 000 000 р. 16 225 000 000 р.
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - - 1 543 000 000 р. 1 494 000 000 р. 2 143 000 000 р. 2 231 000 000 р.
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
61 928 000 000 р. 66 177 000 000 р. 26 248 000 000 р. 14 197 000 000 р. 21 463 000 000 р. 26 399 000 000 р. 44 764 000 000 р. 25 092 000 000 р. 35 535 000 000 р. 35 507 000 000 р. 54 578 000 000 р. 37 765 000 000 р.
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
308 266 000 000 р. 271 272 000 000 р. 301 319 000 000 р. 279 466 000 000 р. 178 117 000 000 р. 175 297 000 000 р. 176 572 000 000 р. 154 750 000 000 р. - - - -
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
556 271 000 000 р. 518 886 000 000 р. 553 641 000 000 р. 530 776 000 000 р. 429 662 000 000 р. 428 422 000 000 р. 435 996 000 000 р. 411 192 000 000 р. 426 795 000 000 р. 435 902 000 000 р. 407 371 000 000 р. 427 781 000 000 р.
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
60 308 000 000 р. 86 872 000 000 р. 83 197 000 000 р. 65 471 000 000 р. 20 666 000 000 р. 5 706 000 000 р. 16 230 000 000 р. 27 437 000 000 р. - - - -
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 62 233 000 000 р. 61 900 000 000 р. 76 938 000 000 р. 74 581 000 000 р. - - - -
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 190 332 000 000 р. 174 447 000 000 р. 164 981 000 000 р. 163 615 000 000 р. 185 822 000 000 р. 161 661 000 000 р. 116 829 000 000 р. 160 956 000 000 р.
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 44.30 % 40.72 % 37.84 % 39.79 % 43.54 % 37.09 % 28.68 % 37.63 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
288 370 000 000 р. 264 223 000 000 р. 244 681 000 000 р. 237 009 000 000 р. 238 920 000 000 р. 253 692 000 000 р. 270 776 000 000 р. 247 616 000 000 р. - - - -
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 7 143 000 000 р. 6 931 000 000 р. 29 737 000 000 р. 13 674 000 000 р. - - - -

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Alrosa là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Alrosa, tổng doanh thu của Alrosa là 89 308 000 000 Rúp Nga và thay đổi thành +28.42% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Alrosa trong quý vừa qua là 23 926 000 000 р., lợi nhuận ròng thay đổi +0.22% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Alrosa là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Alrosa là 288 370 000 000 р.

Chi phí cổ phiếu Alrosa

Tài chính Alrosa