Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Australia and New Zealand Banking Group Limited

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Australia and New Zealand Banking Group Limited, Australia and New Zealand Banking Group Limited thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Australia and New Zealand Banking Group Limited công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Australia and New Zealand Banking Group Limited tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

Australia and New Zealand Banking Group Limited thu nhập và thu nhập hiện tại cho các kỳ báo cáo mới nhất. Tính năng động của Australia and New Zealand Banking Group Limited thu nhập ròng tăng lên. Thay đổi là 0 $. Đây là các chỉ số tài chính chính của Australia and New Zealand Banking Group Limited. Biểu đồ tài chính của Australia and New Zealand Banking Group Limited hiển thị trạng thái trực tuyến: thu nhập ròng, doanh thu thuần, tổng tài sản. Báo cáo tài chính trên biểu đồ của Australia and New Zealand Banking Group Limited cho phép bạn thấy rõ động lực của tài sản cố định. Giá trị của "tổng doanh thu của Australia and New Zealand Banking Group Limited" trên biểu đồ được đánh dấu màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 2 937 431 190.23 $ -0.483 % ↓ 975 938 134.21 $ -7.249 % ↓
31/12/2020 2 937 431 190.23 $ -0.483 % ↓ 975 938 134.21 $ -7.249 % ↓
30/09/2020 2 547 122 259.22 $ -15.501 % ↓ 673 838 358.38 $ -26.906 % ↓
30/06/2020 2 547 122 259.22 $ -15.501 % ↓ 673 838 358.38 $ -26.906 % ↓
30/09/2019 3 014 365 490.99 $ - 921 885 155.66 $ -
30/06/2019 3 014 365 490.99 $ - 921 885 155.66 $ -
31/03/2019 2 951 690 564.94 $ - 1 052 209 208.24 $ -
31/12/2018 2 951 690 564.94 $ - 1 052 209 208.24 $ -
30/09/2018 3 109 206 913.48 $ - 1 020 374 325.17 $ -
30/06/2018 3 109 206 913.48 $ - 1 020 374 325.17 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Australia and New Zealand Banking Group Limited, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Australia and New Zealand Banking Group Limited: 30/06/2018, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Báo cáo tài chính mới nhất của Australia and New Zealand Banking Group Limited có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/03/2021. Lợi nhuận gộp Australia and New Zealand Banking Group Limited là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Australia and New Zealand Banking Group Limited là 4 429 000 000 $

Ngày báo cáo tài chính Australia and New Zealand Banking Group Limited

Tổng doanh thu Australia and New Zealand Banking Group Limited được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Australia and New Zealand Banking Group Limited là 4 429 000 000 $ Thu nhập hoạt động Australia and New Zealand Banking Group Limited là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Australia and New Zealand Banking Group Limited là 2 275 000 000 $ Thu nhập ròng Australia and New Zealand Banking Group Limited là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Australia and New Zealand Banking Group Limited là 1 471 500 000 $

Chi phí hoạt động Australia and New Zealand Banking Group Limited là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Australia and New Zealand Banking Group Limited là 2 154 000 000 $ Tài sản hiện tại Australia and New Zealand Banking Group Limited là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Australia and New Zealand Banking Group Limited là 298 323 000 000 $ Tiền mặt hiện tại Australia and New Zealand Banking Group Limited là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Australia and New Zealand Banking Group Limited là 124 460 000 000 $

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018 30/06/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
2 937 431 190.23 $ 2 937 431 190.23 $ 2 547 122 259.22 $ 2 547 122 259.22 $ 3 014 365 490.99 $ 3 014 365 490.99 $ 2 951 690 564.94 $ 2 951 690 564.94 $ 3 109 206 913.48 $ 3 109 206 913.48 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
- - - - - - - - - -
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
2 937 431 190.23 $ 2 937 431 190.23 $ 2 547 122 259.22 $ 2 547 122 259.22 $ 3 014 365 490.99 $ 3 014 365 490.99 $ 2 951 690 564.94 $ 2 951 690 564.94 $ 3 109 206 913.48 $ 3 109 206 913.48 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 3 014 365 490.99 $ 3 014 365 490.99 $ 2 951 690 564.94 $ 2 951 690 564.94 $ 3 109 206 913.48 $ 3 109 206 913.48 $
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
1 508 840 812.32 $ 1 508 840 812.32 $ 1 071 774 396.80 $ 1 071 774 396.80 $ 1 462 414 941.17 $ 1 462 414 941.17 $ 1 521 110 506.84 $ 1 521 110 506.84 $ 1 637 838 411.44 $ 1 637 838 411.44 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
975 938 134.21 $ 975 938 134.21 $ 673 838 358.38 $ 673 838 358.38 $ 921 885 155.66 $ 921 885 155.66 $ 1 052 209 208.24 $ 1 052 209 208.24 $ 1 020 374 325.17 $ 1 020 374 325.17 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
1 428 590 377.91 $ 1 428 590 377.91 $ 1 475 347 862.42 $ 1 475 347 862.42 $ 1 551 950 549.81 $ 1 551 950 549.81 $ 1 430 580 058.10 $ 1 430 580 058.10 $ 1 471 368 502.04 $ 1 471 368 502.04 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
197 855 787 979.68 $ 197 855 787 979.68 $ 210 228 282 640.70 $ 210 228 282 640.70 $ 177 198 928 225.60 $ 177 198 928 225.60 $ 183 794 718 062.32 $ 183 794 718 062.32 $ 166 165 488 333.84 $ 166 165 488 333.84 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
675 389 645 704.28 $ 675 389 645 704.28 $ 691 271 936 224.12 $ 691 271 936 224.12 $ 650 716 284 869.15 $ 650 716 284 869.15 $ 650 124 023 398.64 $ 650 124 023 398.64 $ 625 173 433 790.08 $ 625 173 433 790.08 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
82 545 198 901.70 $ 82 545 198 901.70 $ 47 964 557 163.51 $ 47 964 557 163.51 $ 37 368 846 914.01 $ 37 368 846 914.01 $ 62 340 659 777.95 $ 62 340 659 777.95 $ 37 362 214 646.70 $ 37 362 214 646.70 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 530 984 626 404.38 $ 530 984 626 404.38 $ 517 761 875 074.61 $ 517 761 875 074.61 $ 514 147 952 619.08 $ 514 147 952 619.08 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 610 396 079 003.57 $ 610 396 079 003.57 $ 610 349 653 132.42 $ 610 349 653 132.42 $ 585 789 040 841.50 $ 585 789 040 841.50 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 93.80 % 93.80 % 93.88 % 93.88 % 93.70 % 93.70 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
41 495 443 632.36 $ 41 495 443 632.36 $ 40 647 176 643.81 $ 40 647 176 643.81 $ 40 312 910 371.54 $ 40 312 910 371.54 $ 39 674 886 256.62 $ 39 674 886 256.62 $ 39 291 541 206.28 $ 39 291 541 206.28 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - -3 343 657 562.77 $ -3 343 657 562.77 $ -488 466 487.15 $ -488 466 487.15 $ 1 403 056 148.78 $ 1 403 056 148.78 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Australia and New Zealand Banking Group Limited là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Australia and New Zealand Banking Group Limited, tổng doanh thu của Australia and New Zealand Banking Group Limited là 2 937 431 190.23 Dollar Mỹ và thay đổi thành -0.483% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Australia and New Zealand Banking Group Limited trong quý vừa qua là 975 938 134.21 $, lợi nhuận ròng thay đổi -7.249% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Australia and New Zealand Banking Group Limited là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Australia and New Zealand Banking Group Limited là 62 566 000 000 $

Chi phí cổ phiếu Australia and New Zealand Banking Group Limited

Tài chính Australia and New Zealand Banking Group Limited