Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu APB Apranga

Báo cáo kết quả tài chính của công ty APB Apranga, APB Apranga thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào APB Apranga công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

APB Apranga tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Doanh thu thuần của APB Apranga trên 30/06/2021 lên tới 46 299 000 €. Thu nhập ròng của APB Apranga hôm nay lên tới 3 478 000 €. Dưới đây là các chỉ số tài chính chính của APB Apranga. Biểu đồ tài chính của APB Apranga hiển thị các giá trị và thay đổi của các chỉ số đó: tổng tài sản, thu nhập ròng, doanh thu thuần. Báo cáo tài chính APB Apranga trên biểu đồ trong thời gian thực hiển thị động lực, tức là thay đổi tài sản cố định của công ty. APB Apranga tổng doanh thu trên biểu đồ được hiển thị màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021 46 299 000 € -4.895 % ↓ 3 478 000 € -8.111 % ↓
31/03/2021 21 952 000 € -46.664 % ↓ -2 521 000 € -
31/12/2020 44 049 000 € -26.327 % ↓ 516 000 € -82.347 % ↓
30/09/2020 52 959 000 € -4.4044 % ↓ 4 999 000 € +50.71 % ↑
31/12/2019 59 790 000 € - 2 923 000 € -
30/09/2019 55 399 000 € - 3 317 000 € -
30/06/2019 48 682 000 € - 3 785 000 € -
31/03/2019 41 158 000 € - -789 000 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính APB Apranga, lịch trình

Ngày mới nhất của APB Apranga báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/03/2019, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của APB Apranga cho ngày hôm nay là 30/06/2021. Lợi nhuận gộp APB Apranga là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp APB Apranga là 19 975 000 €

Ngày báo cáo tài chính APB Apranga

Tổng doanh thu APB Apranga được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu APB Apranga là 46 299 000 € Thu nhập hoạt động APB Apranga là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động APB Apranga là 4 387 000 € Thu nhập ròng APB Apranga là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng APB Apranga là 3 478 000 €

Chi phí hoạt động APB Apranga là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động APB Apranga là 41 912 000 € Tài sản hiện tại APB Apranga là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại APB Apranga là 73 482 000 € Tiền mặt hiện tại APB Apranga là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại APB Apranga là 29 657 000 €

30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
19 975 000 € 7 514 000 € 18 387 000 € 23 646 000 € 27 010 000 € 23 529 000 € 23 204 000 € 15 500 000 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
26 324 000 € 14 438 000 € 25 662 000 € 29 313 000 € 32 780 000 € 31 870 000 € 25 478 000 € 25 658 000 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
46 299 000 € 21 952 000 € 44 049 000 € 52 959 000 € 59 790 000 € 55 399 000 € 48 682 000 € 41 158 000 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 59 790 000 € 55 399 000 € 48 682 000 € 41 158 000 €
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
4 387 000 € -2 719 000 € 2 028 000 € 6 139 000 € 3 860 000 € 3 787 000 € 4 681 000 € -617 000 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
3 478 000 € -2 521 000 € 516 000 € 4 999 000 € 2 923 000 € 3 317 000 € 3 785 000 € -789 000 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
41 912 000 € 24 671 000 € 42 021 000 € 46 820 000 € 55 930 000 € 51 612 000 € 44 001 000 € 41 775 000 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
73 482 000 € 64 211 000 € 65 699 000 € 75 144 000 € 51 384 000 € 57 326 000 € 45 938 000 € 48 970 000 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
163 533 000 € 157 309 000 € 160 304 000 € 169 632 000 € 152 191 000 € 159 281 000 € 138 887 000 € 140 865 000 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
29 657 000 € 20 790 000 € 26 209 000 € 30 917 000 € 6 712 000 € 1 675 000 € 3 185 000 € 3 219 000 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 35 916 000 € 44 101 000 € 33 056 000 € 31 893 000 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 93 742 000 € 103 392 000 € 86 315 000 € 84 890 000 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 61.59 % 64.91 % 62.15 % 60.26 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
64 439 000 € 60 961 000 € 63 482 000 € 62 966 000 € 58 449 000 € 55 889 000 € 52 572 000 € 55 975 000 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 13 219 000 € 5 778 000 € 9 717 000 € 4 040 000 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của APB Apranga là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của APB Apranga, tổng doanh thu của APB Apranga là 46 299 000 Euro và thay đổi thành -4.895% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của APB Apranga trong quý vừa qua là 3 478 000 €, lợi nhuận ròng thay đổi -8.111% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu APB Apranga là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu APB Apranga là 64 439 000 €

Chi phí cổ phiếu APB Apranga

Tài chính APB Apranga