Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu PT Agung Podomoro Land Tbk

Báo cáo kết quả tài chính của công ty PT Agung Podomoro Land Tbk, PT Agung Podomoro Land Tbk thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào PT Agung Podomoro Land Tbk công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

PT Agung Podomoro Land Tbk tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Rupiah ngày hôm nay

PT Agung Podomoro Land Tbk doanh thu thuần cho ngày hôm nay là 485 442 099 000 Rp. Tính năng động của PT Agung Podomoro Land Tbk thu nhập ròng đã giảm. Thay đổi là -583 257 117 000 Rp. Thu nhập ròng, doanh thu và động lực - các chỉ số tài chính chính của PT Agung Podomoro Land Tbk. PT Agung Podomoro Land Tbk biểu đồ báo cáo tài chính trực tuyến. Báo cáo tài chính trên biểu đồ của PT Agung Podomoro Land Tbk cho phép bạn thấy rõ động lực của tài sản cố định. Giá trị của tài sản PT Agung Podomoro Land Tbk trên biểu đồ trực tuyến được hiển thị trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 485 442 099 000 Rp -35.62 % ↓ -289 795 383 000 Rp -278.211 % ↓
31/12/2020 2 068 373 674 000 Rp +67.89 % ↑ 293 461 734 000 Rp -
30/09/2020 1 166 508 403 000 Rp +20.8 % ↑ -427 247 356 000 Rp -
30/06/2020 399 867 857 000 Rp -66.748 % ↓ 445 565 870 000 Rp -
30/09/2019 965 624 188 000 Rp - -77 748 322 000 Rp -
30/06/2019 1 202 531 424 000 Rp - -19 229 194 000 Rp -
31/03/2019 754 030 839 000 Rp - 162 613 250 000 Rp -
31/12/2018 1 232 012 498 000 Rp - -279 264 979 000 Rp -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính PT Agung Podomoro Land Tbk, lịch trình

Ngày của PT Agung Podomoro Land Tbk báo cáo tài chính: 31/12/2018, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của PT Agung Podomoro Land Tbk cho ngày hôm nay là 31/03/2021. Lợi nhuận gộp PT Agung Podomoro Land Tbk là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp PT Agung Podomoro Land Tbk là 180 360 679 000 Rp

Ngày báo cáo tài chính PT Agung Podomoro Land Tbk

Tổng doanh thu PT Agung Podomoro Land Tbk được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu PT Agung Podomoro Land Tbk là 485 442 099 000 Rp Thu nhập hoạt động PT Agung Podomoro Land Tbk là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động PT Agung Podomoro Land Tbk là -8 573 157 000 Rp Thu nhập ròng PT Agung Podomoro Land Tbk là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng PT Agung Podomoro Land Tbk là -289 795 383 000 Rp

Chi phí hoạt động PT Agung Podomoro Land Tbk là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động PT Agung Podomoro Land Tbk là 494 015 256 000 Rp Tài sản hiện tại PT Agung Podomoro Land Tbk là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại PT Agung Podomoro Land Tbk là 11 385 882 099 000 Rp Tiền mặt hiện tại PT Agung Podomoro Land Tbk là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại PT Agung Podomoro Land Tbk là 857 545 601 000 Rp

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
180 360 679 000 Rp 925 119 417 000 Rp 416 840 498 000 Rp 301 411 247 000 Rp 521 984 886 000 Rp 573 215 552 000 Rp 340 949 058 000 Rp 563 944 840 000 Rp
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
305 081 420 000 Rp 1 143 254 257 000 Rp 749 667 905 000 Rp 98 456 610 000 Rp 443 639 302 000 Rp 629 315 872 000 Rp 413 081 781 000 Rp 668 067 658 000 Rp
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
485 442 099 000 Rp 2 068 373 674 000 Rp 1 166 508 403 000 Rp 399 867 857 000 Rp 965 624 188 000 Rp 1 202 531 424 000 Rp 754 030 839 000 Rp 1 232 012 498 000 Rp
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 965 624 188 000 Rp 1 202 531 424 000 Rp 754 030 839 000 Rp 1 232 012 498 000 Rp
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-8 573 157 000 Rp 641 793 905 000 Rp 157 567 438 000 Rp 176 965 566 000 Rp 194 258 088 000 Rp 304 558 648 000 Rp 86 191 286 000 Rp 96 595 341 000 Rp
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-289 795 383 000 Rp 293 461 734 000 Rp -427 247 356 000 Rp 445 565 870 000 Rp -77 748 322 000 Rp -19 229 194 000 Rp 162 613 250 000 Rp -279 264 979 000 Rp
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
494 015 256 000 Rp 1 426 579 769 000 Rp 1 008 940 965 000 Rp 222 902 291 000 Rp 771 366 100 000 Rp 897 972 776 000 Rp 667 839 553 000 Rp 1 135 417 157 000 Rp
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
11 385 882 099 000 Rp 11 676 576 495 000 Rp 11 342 166 594 000 Rp 10 847 673 716 000 Rp 9 676 835 411 000 Rp 8 039 539 381 000 Rp 9 092 268 464 000 Rp 8 275 422 732 000 Rp
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
30 489 445 422 000 Rp 30 391 359 956 000 Rp 30 571 896 454 000 Rp 30 631 607 158 000 Rp 29 423 538 995 000 Rp 28 832 391 142 000 Rp 29 567 251 783 000 Rp 29 583 829 904 000 Rp
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
857 545 601 000 Rp 844 705 788 000 Rp 1 052 186 506 000 Rp 491 684 122 000 Rp 943 577 514 000 Rp 666 678 754 000 Rp 1 245 895 883 000 Rp 845 979 035 000 Rp
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 5 419 885 738 000 Rp 6 181 964 248 000 Rp 7 745 119 650 000 Rp 7 838 705 276 000 Rp
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 16 487 925 706 000 Rp 16 612 400 074 000 Rp 17 234 108 148 000 Rp 17 376 276 425 000 Rp
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 56.04 % 57.62 % 58.29 % 58.74 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
8 245 405 944 000 Rp 8 544 600 118 000 Rp 8 220 119 878 000 Rp 8 628 878 157 000 Rp 9 665 861 414 000 Rp 8 957 886 865 000 Rp 9 066 041 631 000 Rp 8 862 837 322 000 Rp
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 1 049 196 019 000 Rp -361 459 735 000 Rp -518 765 774 000 Rp 556 454 611 000 Rp

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của PT Agung Podomoro Land Tbk là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của PT Agung Podomoro Land Tbk, tổng doanh thu của PT Agung Podomoro Land Tbk là 485 442 099 000 Rupiah và thay đổi thành -35.62% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của PT Agung Podomoro Land Tbk trong quý vừa qua là -289 795 383 000 Rp, lợi nhuận ròng thay đổi -278.211% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu PT Agung Podomoro Land Tbk là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu PT Agung Podomoro Land Tbk là 8 245 405 944 000 Rp

Chi phí cổ phiếu PT Agung Podomoro Land Tbk

Tài chính PT Agung Podomoro Land Tbk