Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu PT Arwana Citramulia Tbk

Báo cáo kết quả tài chính của công ty PT Arwana Citramulia Tbk, PT Arwana Citramulia Tbk thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào PT Arwana Citramulia Tbk công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

PT Arwana Citramulia Tbk tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Rupiah ngày hôm nay

Doanh thu thuần PT Arwana Citramulia Tbk hiện là 623 440 776 128 Rp. Thông tin về doanh thu thuần được lấy từ các nguồn mở. PT Arwana Citramulia Tbk thu nhập ròng hiện tại 110 457 241 982 Rp. Đây là các chỉ số tài chính chính của PT Arwana Citramulia Tbk. Đồ thị của công ty tài chính PT Arwana Citramulia Tbk. Biểu đồ tài chính của PT Arwana Citramulia Tbk hiển thị trạng thái trực tuyến: thu nhập ròng, doanh thu thuần, tổng tài sản. PT Arwana Citramulia Tbk tổng doanh thu trên biểu đồ được hiển thị màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021 623 440 776 128 Rp +28.4 % ↑ 110 457 241 982 Rp +138.04 % ↑
31/03/2021 623 440 776 128 Rp +11.08 % ↑ 110 457 241 982 Rp +98.33 % ↑
31/12/2020 599 149 961 923 Rp +15.26 % ↑ 101 510 809 191 Rp +83.24 % ↑
30/09/2020 616 914 521 988 Rp +5.42 % ↑ 100 865 087 398 Rp +73.77 % ↑
31/12/2019 519 819 191 899 Rp - 55 396 359 613 Rp -
30/09/2019 585 211 384 368 Rp - 58 043 823 920 Rp -
30/06/2019 485 540 912 401 Rp - 46 402 255 578 Rp -
31/03/2019 561 229 643 018 Rp - 55 692 381 211 Rp -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính PT Arwana Citramulia Tbk, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của PT Arwana Citramulia Tbk: 31/03/2019, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của PT Arwana Citramulia Tbk là 30/06/2021. Lợi nhuận gộp PT Arwana Citramulia Tbk là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp PT Arwana Citramulia Tbk là 219 854 426 211 Rp

Ngày báo cáo tài chính PT Arwana Citramulia Tbk

Tổng doanh thu PT Arwana Citramulia Tbk được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu PT Arwana Citramulia Tbk là 623 440 776 128 Rp Thu nhập hoạt động PT Arwana Citramulia Tbk là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động PT Arwana Citramulia Tbk là 142 347 642 351 Rp Thu nhập ròng PT Arwana Citramulia Tbk là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng PT Arwana Citramulia Tbk là 110 457 241 982 Rp

Chi phí hoạt động PT Arwana Citramulia Tbk là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động PT Arwana Citramulia Tbk là 481 093 133 777 Rp Tài sản hiện tại PT Arwana Citramulia Tbk là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại PT Arwana Citramulia Tbk là 1 224 622 081 831 Rp Tiền mặt hiện tại PT Arwana Citramulia Tbk là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại PT Arwana Citramulia Tbk là 426 402 799 123 Rp

30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
219 854 426 211 Rp 219 854 426 211 Rp 219 617 899 846 Rp 207 494 799 099 Rp 145 006 963 777 Rp 151 607 051 443 Rp 126 963 416 477 Rp 144 033 456 128 Rp
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
403 586 349 917 Rp 403 586 349 917 Rp 379 532 062 077 Rp 409 419 722 889 Rp 374 812 228 122 Rp 433 604 332 925 Rp 358 577 495 924 Rp 417 196 186 890 Rp
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
623 440 776 128 Rp 623 440 776 128 Rp 599 149 961 923 Rp 616 914 521 988 Rp 519 819 191 899 Rp 585 211 384 368 Rp 485 540 912 401 Rp 561 229 643 018 Rp
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 519 819 191 899 Rp 585 211 384 368 Rp 485 540 912 401 Rp 561 229 643 018 Rp
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
142 347 642 351 Rp 142 347 642 351 Rp 131 417 937 079 Rp 134 113 106 729 Rp 70 601 383 339 Rp 74 607 943 983 Rp 62 757 394 308 Rp 76 737 143 218 Rp
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
110 457 241 982 Rp 110 457 241 982 Rp 101 510 809 191 Rp 100 865 087 398 Rp 55 396 359 613 Rp 58 043 823 920 Rp 46 402 255 578 Rp 55 692 381 211 Rp
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
481 093 133 777 Rp 481 093 133 777 Rp 467 732 024 844 Rp 482 801 415 259 Rp 449 217 808 560 Rp 510 603 440 385 Rp 422 783 518 093 Rp 484 492 499 800 Rp
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
1 224 622 081 831 Rp 1 224 622 081 831 Rp 1 183 164 904 839 Rp 1 066 689 404 838 Rp 975 855 222 731 Rp 885 196 191 262 Rp 759 817 184 284 Rp 766 602 176 295 Rp
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
2 051 193 186 705 Rp 2 051 193 186 705 Rp 1 970 340 289 520 Rp 1 867 398 718 749 Rp 1 799 137 069 343 Rp 1 732 169 499 147 Rp 1 634 687 672 229 Rp 1 588 491 481 192 Rp
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
426 402 799 123 Rp 426 402 799 123 Rp 435 881 790 280 Rp 266 159 579 536 Rp 348 977 786 130 Rp 247 080 430 672 Rp 141 113 095 505 Rp 145 620 128 397 Rp
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 562 004 316 020 Rp 541 356 883 833 Rp 502 729 847 194 Rp 503 444 421 253 Rp
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 622 355 306 743 Rp 593 636 410 285 Rp 554 881 452 222 Rp 555 396 025 934 Rp
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 34.59 % 34.27 % 33.94 % 34.96 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
1 297 013 377 658 Rp 1 297 013 377 658 Rp 1 284 037 470 567 Rp 1 192 838 083 132 Rp 1 158 204 193 601 Rp 1 119 950 024 100 Rp 1 061 906 200 180 Rp 1 015 503 944 602 Rp
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 73 011 347 705 Rp 99 680 651 068 Rp 50 865 621 599 Rp 145 431 171 327 Rp

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của PT Arwana Citramulia Tbk là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của PT Arwana Citramulia Tbk, tổng doanh thu của PT Arwana Citramulia Tbk là 623 440 776 128 Rupiah và thay đổi thành +28.4% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của PT Arwana Citramulia Tbk trong quý vừa qua là 110 457 241 982 Rp, lợi nhuận ròng thay đổi +138.04% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu PT Arwana Citramulia Tbk là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu PT Arwana Citramulia Tbk là 1 297 013 377 658 Rp

Chi phí cổ phiếu PT Arwana Citramulia Tbk

Tài chính PT Arwana Citramulia Tbk