Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Asante Gold Corporation

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Asante Gold Corporation, Asante Gold Corporation thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Asante Gold Corporation công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Asante Gold Corporation tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Canada ngày hôm nay

Asante Gold Corporation thu nhập hiện tại trong Dollar Canada. Tính năng động của Asante Gold Corporation thu nhập ròng giảm bởi -22 045 $. Việc đánh giá tính năng động của Asante Gold Corporation thu nhập ròng được thực hiện so với báo cáo trước đó. Đây là các chỉ số tài chính chính của Asante Gold Corporation. Đồ thị của công ty tài chính Asante Gold Corporation. Lịch biểu tài chính của Asante Gold Corporation bao gồm ba biểu đồ về các chỉ số tài chính chính của công ty: tổng tài sản, doanh thu thuần, thu nhập ròng. Báo cáo tài chính trên biểu đồ của Asante Gold Corporation cho phép bạn thấy rõ động lực của tài sản cố định.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/04/2021 0 $ - -389 283.28 $ -
31/01/2021 0 $ - -358 974.71 $ -
31/10/2020 0 $ - -222 474.10 $ -
31/07/2020 0 $ - -202 542.90 $ -
31/10/2019 0 $ - -255 188.66 $ -
31/07/2019 0 $ - -80 958.04 $ -
30/04/2019 0 $ - -214 751.57 $ -
31/01/2019 0 $ - -244 122.49 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Asante Gold Corporation, lịch trình

Ngày của Asante Gold Corporation báo cáo tài chính: 31/01/2019, 31/01/2021, 30/04/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của Asante Gold Corporation là 30/04/2021. Thu nhập hoạt động Asante Gold Corporation là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Asante Gold Corporation là -231 233 $

Ngày báo cáo tài chính Asante Gold Corporation

Thu nhập ròng Asante Gold Corporation là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Asante Gold Corporation là -283 146 $ Chi phí hoạt động Asante Gold Corporation là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Asante Gold Corporation là 231 233 $ Tài sản hiện tại Asante Gold Corporation là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Asante Gold Corporation là 6 685 397 $

Tiền mặt hiện tại Asante Gold Corporation là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Asante Gold Corporation là 6 485 441 $ Vốn chủ sở hữu Asante Gold Corporation là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Asante Gold Corporation là 10 144 324 $

30/04/2021 31/01/2021 31/10/2020 31/07/2020 31/10/2019 31/07/2019 30/04/2019 31/01/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
- - - - - - - -
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
- - - - - - - -
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
- - - - - - - -
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-317 910.69 $ -282 732.40 $ -258 158.33 $ -192 234.28 $ -247 669.60 $ -127 434.85 $ -193 611.88 $ -220 070.86 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-389 283.28 $ -358 974.71 $ -222 474.10 $ -202 542.90 $ -255 188.66 $ -80 958.04 $ -214 751.57 $ -244 122.49 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
317 910.69 $ 282 732.40 $ 258 158.33 $ 192 234.28 $ 247 669.60 $ 127 434.85 $ 193 611.88 $ 220 070.86 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
9 191 418.07 $ 725 640.33 $ 1 990 337.35 $ 146 245.54 $ 64 029.51 $ 27 195.91 $ 25 294.49 $ 36 351.03 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
18 144 182.79 $ 8 684 053.05 $ 9 896 538.76 $ 7 902 149.73 $ 7 457 891.70 $ 7 319 488.30 $ 7 436 714.88 $ 7 233 859.89 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
8 916 508.56 $ 658 687.89 $ 1 915 656.87 $ 131 859.11 $ 38 920.63 $ 15 253.96 $ 9 467.22 $ 7 657.91 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 777 501.05 $ 764 464.72 $ 741 596.84 $ 4 164 592.51 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 4 349 335.23 $ 4 352 568.87 $ 4 356 521.57 $ 4 164 592.51 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 58.32 % 59.47 % 58.58 % 57.57 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
13 946 923.85 $ 4 851 867.65 $ 5 245 601.32 $ 3 114 970.15 $ 3 108 556.47 $ 2 966 919.43 $ 3 080 193.32 $ 3 069 267.38 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - -146 726.74 $ 1 197.49 $ -3 554 566.06 $ -292 152.88 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Asante Gold Corporation là ngày 30/04/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Asante Gold Corporation, tổng doanh thu của Asante Gold Corporation là 0 Dollar Canada và thay đổi thành 0% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Asante Gold Corporation trong quý vừa qua là -389 283.28 $, lợi nhuận ròng thay đổi 0% so với năm ngoái.

Chi phí cổ phiếu Asante Gold Corporation

Tài chính Asante Gold Corporation