Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu P/F Atlantic Petroleum

Báo cáo kết quả tài chính của công ty P/F Atlantic Petroleum, P/F Atlantic Petroleum thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào P/F Atlantic Petroleum công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

P/F Atlantic Petroleum tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Krone Na Uy ngày hôm nay

P/F Atlantic Petroleum doanh thu thuần cho ngày hôm nay là 0 kr. Tính năng động của P/F Atlantic Petroleum doanh thu thuần tăng bởi 0 kr từ kỳ báo cáo cuối cùng. Đây là các chỉ số tài chính chính của P/F Atlantic Petroleum. Báo cáo tài chính trên biểu đồ của P/F Atlantic Petroleum cho phép bạn thấy rõ động lực của tài sản cố định. Tất cả thông tin về P/F Atlantic Petroleum tổng doanh thu trên biểu đồ này được tạo dưới dạng các thanh màu vàng. Biểu đồ giá trị của tất cả các tài sản P/F Atlantic Petroleum được trình bày trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/09/2019 0 kr - -66 340 345.86 kr -
30/06/2019 0 kr - -160 377 675.77 kr -
31/03/2019 0 kr - -31 570 147.96 kr -
31/12/2018 0 kr - 320 523 623.79 kr -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính P/F Atlantic Petroleum, lịch trình

Ngày của P/F Atlantic Petroleum báo cáo tài chính: 31/12/2018, 30/06/2019, 30/09/2019. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Báo cáo tài chính mới nhất của P/F Atlantic Petroleum có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 30/09/2019. Thu nhập hoạt động P/F Atlantic Petroleum là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động P/F Atlantic Petroleum là -1 068 000 kr

Ngày báo cáo tài chính P/F Atlantic Petroleum

Thu nhập ròng P/F Atlantic Petroleum là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng P/F Atlantic Petroleum là -6 012 000 kr Chi phí hoạt động P/F Atlantic Petroleum là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động P/F Atlantic Petroleum là 1 068 000 kr Tài sản hiện tại P/F Atlantic Petroleum là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại P/F Atlantic Petroleum là 28 086 000 kr

Tiền mặt hiện tại P/F Atlantic Petroleum là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại P/F Atlantic Petroleum là 6 000 kr Nợ hiện tại P/F Atlantic Petroleum là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng. Nợ hiện tại P/F Atlantic Petroleum là 110 035 000 kr Tổng nợ P/F Atlantic Petroleum là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm. Tổng nợ P/F Atlantic Petroleum là 126 470 000 kr

  30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
- - - -
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
- - - -
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
- - - -
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-11 785 011.54 kr -17 500 962.83 kr -26 803 177 kr 321 119 495.16 kr
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-66 340 345.86 kr -160 377 675.77 kr -31 570 147.96 kr 320 523 623.79 kr
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
11 785 011.54 kr 17 500 962.83 kr 26 803 177 kr -321 119 495.16 kr
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
309 919 320.33 kr 411 978 844.43 kr 448 790 453.51 kr 416 514 087.63 kr
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
1 965 636 199.12 kr 1 953 299 454.83 kr 2 269 464 389.89 kr 2 113 279 883.02 kr
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
66 207.93 kr -5 925 609.74 kr 331 039.65 kr 2 869 010.30 kr
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
1 214 198 262.93 kr 1 189 436 497.11 kr 1 190 595 135.88 kr 775 504 518.75 kr
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
1 395 552 817.85 kr 1 357 163 253.11 kr 1 407 150 240.26 kr 1 325 857 936.87 kr
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
71 % 69.48 % 62 % 62.74 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
570 083 381.27 kr 596 136 201.72 kr 862 314 149.63 kr 787 421 946.15 kr
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
-5 726 985.95 kr 276 020 860.17 kr 211 302 608.60 kr -202 519 023.22 kr

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của P/F Atlantic Petroleum là ngày 30/09/2019. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của P/F Atlantic Petroleum, tổng doanh thu của P/F Atlantic Petroleum là 0 Krone Na Uy và thay đổi thành 0% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của P/F Atlantic Petroleum trong quý vừa qua là -66 340 345.86 kr, lợi nhuận ròng thay đổi 0% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu P/F Atlantic Petroleum là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu P/F Atlantic Petroleum là 51 663 000 kr Dòng tiền P/F Atlantic Petroleum là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức. Dòng tiền P/F Atlantic Petroleum là -519 000 kr

Chi phí cổ phiếu P/F Atlantic Petroleum

Tài chính P/F Atlantic Petroleum