Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Atlas Cycles (Haryana) Limited

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Atlas Cycles (Haryana) Limited, Atlas Cycles (Haryana) Limited thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Atlas Cycles (Haryana) Limited công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Atlas Cycles (Haryana) Limited tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Rupee Ấn Độ ngày hôm nay

Doanh thu Atlas Cycles (Haryana) Limited trong vài kỳ báo cáo vừa qua. Tính năng động của Atlas Cycles (Haryana) Limited thu nhập ròng tăng bởi 79 812 000 Rs. Việc đánh giá tính năng động của Atlas Cycles (Haryana) Limited thu nhập ròng được thực hiện so với báo cáo trước đó. Thu nhập ròng, doanh thu và động lực - các chỉ số tài chính chính của Atlas Cycles (Haryana) Limited. Biểu đồ báo cáo tài chính trên trang web của chúng tôi hiển thị thông tin theo ngày từ 31/03/2019 đến 31/12/2019. Thông tin về Atlas Cycles (Haryana) Limited thu nhập ròng trên biểu đồ trên trang này được vẽ bằng các thanh màu xanh. Giá trị của "tổng doanh thu của Atlas Cycles (Haryana) Limited" trên biểu đồ được đánh dấu màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2019 286 080 000 Rs - 16 666 000 Rs -
30/09/2019 255 673 000 Rs - -63 146 000 Rs -
30/06/2019 724 713 000 Rs - -87 683 000 Rs -
31/03/2019 988 655 000 Rs - -323 709 000 Rs -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Atlas Cycles (Haryana) Limited, lịch trình

Ngày của Atlas Cycles (Haryana) Limited báo cáo tài chính: 31/03/2019, 30/09/2019, 31/12/2019. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của Atlas Cycles (Haryana) Limited là 31/12/2019. Lợi nhuận gộp Atlas Cycles (Haryana) Limited là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Atlas Cycles (Haryana) Limited là 50 879 000 Rs

Ngày báo cáo tài chính Atlas Cycles (Haryana) Limited

Tổng doanh thu Atlas Cycles (Haryana) Limited được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Atlas Cycles (Haryana) Limited là 286 080 000 Rs Doanh thu hoạt động Atlas Cycles (Haryana) Limited là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp. Doanh thu hoạt động Atlas Cycles (Haryana) Limited là 286 080 000 Rs Thu nhập hoạt động Atlas Cycles (Haryana) Limited là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Atlas Cycles (Haryana) Limited là -185 571 000 Rs

Thu nhập ròng Atlas Cycles (Haryana) Limited là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Atlas Cycles (Haryana) Limited là 16 666 000 Rs Chi phí hoạt động Atlas Cycles (Haryana) Limited là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Atlas Cycles (Haryana) Limited là 471 651 000 Rs Vốn chủ sở hữu Atlas Cycles (Haryana) Limited là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Atlas Cycles (Haryana) Limited là 365 290 000 Rs

  31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
50 879 000 Rs 77 638 000 Rs 155 601 000 Rs 168 942 000 Rs
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
235 201 000 Rs 178 035 000 Rs 569 112 000 Rs 819 713 000 Rs
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
286 080 000 Rs 255 673 000 Rs 724 713 000 Rs 988 655 000 Rs
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
286 080 000 Rs 255 673 000 Rs 724 713 000 Rs 988 655 000 Rs
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-185 571 000 Rs -67 829 000 Rs -96 451 000 Rs -333 554 000 Rs
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
16 666 000 Rs -63 146 000 Rs -87 683 000 Rs -323 709 000 Rs
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
471 651 000 Rs 323 502 000 Rs 821 164 000 Rs 1 322 209 000 Rs
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
- 1 053 421 000 Rs - 1 709 456 000 Rs
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
- 2 200 965 000 Rs - 2 895 088 000 Rs
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
- 45 568 000 Rs - 37 657 000 Rs
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- 1 570 104 000 Rs - 2 098 316 000 Rs
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- 1 835 675 000 Rs - 2 378 969 000 Rs
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- 83.40 % - 82.17 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
365 290 000 Rs 365 290 000 Rs 516 119 000 Rs 516 119 000 Rs
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - -

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Atlas Cycles (Haryana) Limited là ngày 31/12/2019. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Atlas Cycles (Haryana) Limited, tổng doanh thu của Atlas Cycles (Haryana) Limited là 286 080 000 Rupee Ấn Độ và thay đổi thành 0% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Atlas Cycles (Haryana) Limited trong quý vừa qua là 16 666 000 Rs, lợi nhuận ròng thay đổi 0% so với năm ngoái.

Chi phí cổ phiếu Atlas Cycles (Haryana) Limited

Tài chính Atlas Cycles (Haryana) Limited