Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu T.J.T., Inc.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty T.J.T., Inc., T.J.T., Inc. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào T.J.T., Inc. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

T.J.T., Inc. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

T.J.T., Inc. thu nhập hiện tại trong Dollar Mỹ. Tính năng động của T.J.T., Inc. thu nhập ròng tăng lên. Thay đổi là 229 000 $. Dưới đây là các chỉ số tài chính chính của T.J.T., Inc.. Biểu đồ báo cáo tài chính hiển thị các giá trị từ 31/12/2014 đến 30/09/2015. Thông tin về T.J.T., Inc. thu nhập ròng trên biểu đồ trên trang này được vẽ bằng các thanh màu xanh. Tất cả thông tin về T.J.T., Inc. tổng doanh thu trên biểu đồ này được tạo dưới dạng các thanh màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/09/2015 2 009 000 $ - 241 000 $ -
30/06/2015 1 522 000 $ - 12 000 $ -
31/03/2015 1 440 000 $ - -7 000 $ -
31/12/2014 1 297 000 $ - -15 000 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính T.J.T., Inc., lịch trình

Ngày mới nhất của T.J.T., Inc. báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/12/2014, 30/06/2015, 30/09/2015. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của T.J.T., Inc. là 30/09/2015. Lợi nhuận gộp T.J.T., Inc. là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp T.J.T., Inc. là 429 000 $

Ngày báo cáo tài chính T.J.T., Inc.

Tổng doanh thu T.J.T., Inc. được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu T.J.T., Inc. là 2 009 000 $ Doanh thu hoạt động T.J.T., Inc. là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp. Doanh thu hoạt động T.J.T., Inc. là 2 009 000 $ Thu nhập hoạt động T.J.T., Inc. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động T.J.T., Inc. là 7 000 $

Thu nhập ròng T.J.T., Inc. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng T.J.T., Inc. là 241 000 $ Chi phí hoạt động T.J.T., Inc. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động T.J.T., Inc. là 2 002 000 $ Tài sản hiện tại T.J.T., Inc. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại T.J.T., Inc. là 3 001 000 $

  30/09/2015 30/06/2015 31/03/2015 31/12/2014
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
429 000 $ 350 000 $ 345 000 $ 337 000 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
1 580 000 $ 1 172 000 $ 1 095 000 $ 960 000 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
2 009 000 $ 1 522 000 $ 1 440 000 $ 1 297 000 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
2 009 000 $ 1 522 000 $ 1 440 000 $ 1 297 000 $
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
7 000 $ -6 000 $ -4 000 $ -37 000 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
241 000 $ 12 000 $ -7 000 $ -15 000 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
2 002 000 $ 1 528 000 $ 1 444 000 $ 1 334 000 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
3 001 000 $ 2 685 000 $ 2 541 000 $ 2 252 000 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
4 711 000 $ 4 221 000 $ 4 072 000 $ 3 874 000 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
243 000 $ 267 000 $ 223 000 $ 141 000 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
1 053 000 $ 826 000 $ 678 000 $ 476 000 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
1 053 000 $ 826 000 $ 678 000 $ 475 000 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
22.35 % 19.57 % 16.65 % 12.26 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
3 658 000 $ 3 395 000 $ 3 394 000 $ 3 399 000 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
-382 000 $ 76 000 $ 3 000 $ -63 000 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của T.J.T., Inc. là ngày 30/09/2015. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của T.J.T., Inc., tổng doanh thu của T.J.T., Inc. là 2 009 000 Dollar Mỹ và thay đổi thành 0% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của T.J.T., Inc. trong quý vừa qua là 241 000 $, lợi nhuận ròng thay đổi 0% so với năm ngoái.

Tiền mặt hiện tại T.J.T., Inc. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại T.J.T., Inc. là 243 000 $ Nợ hiện tại T.J.T., Inc. là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng. Nợ hiện tại T.J.T., Inc. là 1 053 000 $ Tổng nợ T.J.T., Inc. là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm. Tổng nợ T.J.T., Inc. là 1 053 000 $

Chi phí cổ phiếu T.J.T., Inc.

Tài chính T.J.T., Inc.