Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Biotec Pharmacon ASA

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Biotec Pharmacon ASA, Biotec Pharmacon ASA thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Biotec Pharmacon ASA công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Biotec Pharmacon ASA tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Doanh thu thuần của Biotec Pharmacon ASA trên 31/03/2021 lên tới 41 002 000 €. Tính năng động của Biotec Pharmacon ASA thu nhập ròng giảm bởi -16 889 000 €. Việc đánh giá tính năng động của Biotec Pharmacon ASA thu nhập ròng được thực hiện so với báo cáo trước đó. Dưới đây là các chỉ số tài chính chính của Biotec Pharmacon ASA. Biotec Pharmacon ASA biểu đồ báo cáo tài chính trực tuyến. Biotec Pharmacon ASA thu nhập ròng được hiển thị bằng màu xanh lam trên biểu đồ. Biểu đồ giá trị của tất cả các tài sản Biotec Pharmacon ASA được trình bày trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 38 008 936 € +158.15 % ↑ 17 941 196.71 € -
31/12/2020 22 260 099.03 € -6.119 % ↓ 33 597 333.49 € +2 486.940 % ↑
30/09/2020 29 246 913.10 € +31.7 % ↑ 8 429 229.19 € -
30/06/2020 41 596 433.74 € +136.43 % ↑ 23 812 827.38 € -
31/12/2019 23 710 857.16 € - 1 298 729.80 € -
30/09/2019 22 207 259.91 € - -260 487.56 € -
30/06/2019 17 593 570.96 € - -1 780 770.84 € -
31/03/2019 14 723 572.77 € - -4 904 767.58 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Biotec Pharmacon ASA, lịch trình

Ngày mới nhất của Biotec Pharmacon ASA báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/03/2019, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Báo cáo tài chính mới nhất của Biotec Pharmacon ASA có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/03/2021. Lợi nhuận gộp Biotec Pharmacon ASA là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Biotec Pharmacon ASA là 40 462 000 €

Ngày báo cáo tài chính Biotec Pharmacon ASA

Tổng doanh thu Biotec Pharmacon ASA được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Biotec Pharmacon ASA là 41 002 000 € Thu nhập hoạt động Biotec Pharmacon ASA là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Biotec Pharmacon ASA là 25 181 000 € Thu nhập ròng Biotec Pharmacon ASA là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Biotec Pharmacon ASA là 19 354 000 €

Chi phí hoạt động Biotec Pharmacon ASA là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Biotec Pharmacon ASA là 15 821 000 € Tài sản hiện tại Biotec Pharmacon ASA là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Biotec Pharmacon ASA là 194 246 000 € Tiền mặt hiện tại Biotec Pharmacon ASA là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Biotec Pharmacon ASA là 163 339 000 €

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
37 508 354.92 € 21 720 583.86 € 24 856 631.63 € 37 601 055.12 € 19 904 586.94 € 15 950 923.41 € 12 757 401.52 € 12 101 084.11 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
500 581.08 € 539 515.16 € 4 390 281.47 € 3 995 378.62 € 3 806 270.21 € 6 256 336.50 € 4 836 169.43 € 2 622 488.66 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
38 008 936 € 22 260 099.03 € 29 246 913.10 € 41 596 433.74 € 23 710 857.16 € 22 207 259.91 € 17 593 570.96 € 14 723 572.77 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
23 342 837.36 € 5 729 799.36 € 8 478 360.29 € 24 348 634.53 € 1 410 897.04 € -482 041.04 € -1 757 595.79 € -4 887 154.54 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
17 941 196.71 € 33 597 333.49 € 8 429 229.19 € 23 812 827.38 € 1 298 729.80 € -260 487.56 € -1 780 770.84 € -4 904 767.58 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
14 666 098.64 € 16 530 299.66 € 20 768 552.81 € 17 247 799.21 € 22 299 960.11 € 22 689 300.95 € 19 351 166.75 € 19 610 727.31 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
180 066 430.49 € 162 013 993.54 € 95 416 315.86 € 87 294 851.34 € 48 627 743.91 € 46 676 404.70 € 41 904 198.41 € 44 379 293.75 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
220 137 945.95 € 205 712 867.82 € 111 670 368.93 € 104 455 512.36 € 72 556 446.54 € 71 821 333.95 € 67 867 670.42 € 71 248 446.72 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
151 415 579.68 € 129 945 286.36 € 64 574 959.32 € 52 013 155.22 € 29 004 965.58 € 20 445 029.11 € 19 809 105.74 € 26 132 186.38 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 16 989 165.65 € 12 894 597.82 € 8 371 755.06 € 9 663 068.85 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 28 717 594.96 € 28 348 648.16 € 24 419 086.68 € 26 305 535.75 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 39.58 % 39.47 % 35.98 % 36.92 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
197 344 820.77 € 180 176 743.73 € 85 831 115.18 € 77 526 104.26 € 42 605 011.92 € 42 538 267.78 € 42 643 019 € 44 173 499.30 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 12 487 643.94 € 1 822 485.93 € -5 268 152.37 € -3 063 741.61 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Biotec Pharmacon ASA là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Biotec Pharmacon ASA, tổng doanh thu của Biotec Pharmacon ASA là 38 008 936 Euro và thay đổi thành +158.15% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Biotec Pharmacon ASA trong quý vừa qua là 17 941 196.71 €, lợi nhuận ròng thay đổi +2 486.940% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Biotec Pharmacon ASA là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Biotec Pharmacon ASA là 212 885 000 €

Chi phí cổ phiếu Biotec Pharmacon ASA

Tài chính Biotec Pharmacon ASA