Thu nhập ròng Bayerische Motoren Werke Aktiengesellschaft là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Bayerische Motoren Werke Aktiengesellschaft là 1 521 000 000 $ Chi phí hoạt động Bayerische Motoren Werke Aktiengesellschaft là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Bayerische Motoren Werke Aktiengesellschaft là 24 371 000 000 $ Tài sản hiện tại Bayerische Motoren Werke Aktiengesellschaft là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Bayerische Motoren Werke Aktiengesellschaft là 91 683 000 000 $
|
30/09/2019
|
30/06/2019
|
31/03/2019
|
31/12/2018
|
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
|
4 534 385 307.86 $ |
4 524 721 687.74 $ |
4 010 402 350.19 $ |
4 474 256 116 $ |
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
|
24 098 921 110.50 $ |
23 086 388 468.94 $ |
20 107 846 000.55 $ |
22 390 607 820.23 $ |
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
|
28 633 306 418.36 $ |
27 611 110 156.68 $ |
24 118 248 350.74 $ |
26 864 863 936.23 $ |
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
|
28 633 306 418.36 $ |
27 611 110 156.68 $ |
24 118 248 350.74 $ |
26 864 863 936.23 $ |
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
|
2 465 296 866.41 $ |
2 327 858 713.58 $ |
609 881 803.19 $ |
1 770 589 953.27 $ |
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
|
1 633 151 800.44 $ |
1 561 211 517.32 $ |
602 365 654.21 $ |
1 506 451 003.30 $ |
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
|
- |
- |
- |
- |
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
|
26 168 009 551.95 $ |
25 283 251 443.10 $ |
23 508 366 547.55 $ |
25 094 273 982.96 $ |
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
|
98 443 298 172.07 $ |
94 092 521 646.51 $ |
95 224 238 936.23 $ |
89 697 721 962.62 $ |
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
|
243 494 236 187.47 $ |
235 158 826 965.37 $ |
237 027 126 855.42 $ |
224 389 259 208.36 $ |
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
|
11 585 606 789.44 $ |
8 703 700 522.26 $ |
10 632 129 604.18 $ |
9 657 177 707.53 $ |
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
|
86 547 381 803.19 $ |
81 719 866 684.99 $ |
83 014 791 781.20 $ |
76 137 515 461.79 $ |
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
|
- |
- |
- |
- |
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
|
181 077 987 561.85 $ |
173 990 259 070.92 $ |
174 566 855 071.47 $ |
162 018 107 476.64 $ |
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
|
74.37 % |
73.99 % |
73.65 % |
72.20 % |
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
|
61 819 251 649.26 $ |
60 601 635 514.02 $ |
61 837 505 153.93 $ |
61 803 145 615.72 $ |
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
|
1 403 372 388.68 $ |
133 143 210.56 $ |
1 259 491 822.43 $ |
535 794 048.93 $ |