Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Bayer Aktiengesellschaft

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Bayer Aktiengesellschaft, Bayer Aktiengesellschaft thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Bayer Aktiengesellschaft công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Bayer Aktiengesellschaft tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Peso México ngày hôm nay

Động lực của doanh thu thuần của Bayer Aktiengesellschaft tăng. Thay đổi lên tới 2 333 000 000 $. Tính năng động của doanh thu thuần được thể hiện so với báo cáo trước đó. Bayer Aktiengesellschaft thu nhập ròng hiện tại 2 089 000 000 $. Tính năng động của Bayer Aktiengesellschaft thu nhập ròng tăng lên. Thay đổi là 1 781 000 000 $. Báo cáo tài chính trên biểu đồ của Bayer Aktiengesellschaft cho phép bạn thấy rõ động lực của tài sản cố định. Bayer Aktiengesellschaft thu nhập ròng được hiển thị bằng màu xanh lam trên biểu đồ. Giá trị của "tổng doanh thu của Bayer Aktiengesellschaft" trên biểu đồ được đánh dấu màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 206 868 771 200 $ -5.279 % ↓ 35 054 255 600 $ +68.33 % ↑
31/12/2020 167 720 098 000 $ -7.0233 % ↓ 5 168 363 200 $ -78.218 % ↓
30/09/2020 142 734 082 400 $ -13.469 % ↓ -46 045 417 600 $ -364.865 % ↓
30/06/2020 168 710 141 600 $ - -160 219 259 200 $ -
31/12/2019 180 389 300 000 $ - 23 727 485 600 $ -
30/09/2019 164 951 332 000 $ - 17 384 494 400 $ -
30/06/2019 0 $ - 0 $ -
31/03/2019 218 396 906 000 $ - 20 824 476 400 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Bayer Aktiengesellschaft, lịch trình

Ngày mới nhất của Bayer Aktiengesellschaft báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/03/2019, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của Bayer Aktiengesellschaft là 31/03/2021. Lợi nhuận gộp Bayer Aktiengesellschaft là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Bayer Aktiengesellschaft là 7 630 000 000 $

Ngày báo cáo tài chính Bayer Aktiengesellschaft

Tổng doanh thu Bayer Aktiengesellschaft được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Bayer Aktiengesellschaft là 12 328 000 000 $ Thu nhập hoạt động Bayer Aktiengesellschaft là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Bayer Aktiengesellschaft là 3 064 000 000 $ Thu nhập ròng Bayer Aktiengesellschaft là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Bayer Aktiengesellschaft là 2 089 000 000 $

Chi phí hoạt động Bayer Aktiengesellschaft là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Bayer Aktiengesellschaft là 9 264 000 000 $ Tài sản hiện tại Bayer Aktiengesellschaft là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Bayer Aktiengesellschaft là 35 797 000 000 $ Tiền mặt hiện tại Bayer Aktiengesellschaft là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Bayer Aktiengesellschaft là 5 550 000 000 $

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
128 034 452 000 $ 163 390 754 800 $ 28 711 264 400 $ 104 760 037 200 $ 118 553 526 000 $ 102 142 294 800 $ - 130 199 123 600 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
78 834 319 200 $ 4 329 343 200 $ 114 022 818 000 $ 63 950 104 400 $ 61 835 774 000 $ 62 809 037 200 $ - 88 197 782 400 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
206 868 771 200 $ 167 720 098 000 $ 142 734 082 400 $ 168 710 141 600 $ 180 389 300 000 $ 164 951 332 000 $ - 218 396 906 000 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
51 415 145 600 $ 412 109 843 600 $ -158 155 270 000 $ 28 962 970 400 $ 52 757 577 600 $ 19 314 240 400 $ 19 314 240 400 $ 31 614 273 600 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
35 054 255 600 $ 5 168 363 200 $ -46 045 417 600 $ -160 219 259 200 $ 23 727 485 600 $ 17 384 494 400 $ - 20 824 476 400 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
20 102 919 200 $ -15 958 160 400 $ 56 482 826 400 $ 19 414 922 800 $ 23 307 975 600 $ 21 680 276 800 $ 21 680 276 800 $ 22 754 222 400 $
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
155 453 625 600 $ -244 389 745 600 $ 300 889 352 400 $ 139 747 171 200 $ 127 631 722 400 $ 145 637 091 600 $ - 186 782 632 400 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
600 687 978 800 $ 598 389 064 000 $ 660 124 155 600 $ 549 574 880 400 $ 546 353 043 600 $ 562 361 545 200 $ 549 893 708 000 $ 548 685 519 200 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
1 993 125 570 800 $ 1 964 078 698 400 $ 2 005 593 408 000 $ 2 075 181 726 800 $ 2 118 659 743 200 $ 2 194 255 445 200 $ 2 154 351 654 000 $ 2 184 858 421 200 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
93 131 220 000 $ 70 326 656 400 $ 85 026 286 800 $ 52 824 699 200 $ 53 445 574 000 $ 74 001 564 000 $ 56 096 877 200 $ 68 161 984 800 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 389 556 986 000 $ 437 246 882 800 $ 426 071 136 400 $ 400 934 097 200 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 1 321 305 476 400 $ 1 419 890 326 400 $ 1 400 123 015 200 $ 1 378 040 008 800 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 62.37 % 64.71 % 64.99 % 63.07 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
580 400 475 200 $ 512 204 929 600 $ 525 679 590 800 $ 599 127 401 600 $ 794 333 794 800 $ 771 311 086 000 $ 751 359 190 400 $ 803 948 964 000 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 54 469 178 400 $ 38 292 872 800 $ 38 292 872 800 $ 18 106 051 600 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Bayer Aktiengesellschaft là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Bayer Aktiengesellschaft, tổng doanh thu của Bayer Aktiengesellschaft là 206 868 771 200 Peso México và thay đổi thành -5.279% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Bayer Aktiengesellschaft trong quý vừa qua là 35 054 255 600 $, lợi nhuận ròng thay đổi +68.33% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Bayer Aktiengesellschaft là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Bayer Aktiengesellschaft là 34 588 000 000 $

Chi phí cổ phiếu Bayer Aktiengesellschaft

Tài chính Bayer Aktiengesellschaft