Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
30 147 968.47 $
43 635 632.18 $
21 425 796.07 $
23 531 925.43 $
24 435 292.19 $
24 333 525.22 $
23 895 592.32 $
13 875 220.64 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
713 693.61 $
822 524.71 $
-
658 010.40 $
474 310.90 $
-
-
611 656.87 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
30 861 662.07 $
44 458 156.89 $
21 425 796.07 $
24 189 935.83 $
24 909 603.08 $
24 333 525.22 $
23 895 592.32 $
14 486 877.51 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
-
-
-
-
24 909 603.08 $
24 333 525.22 $
23 895 592.32 $
14 486 877.51 $
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
3 257 180.90 $
9 059 680.28 $
4 621 907.64 $
6 142 734.61 $
11 126 807.16 $
12 052 133.31 $
10 028 567.45 $
6 046 826.98 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
3 439 179.52 $
3 447 363.85 $
3 239 780.04 $
3 372 006.23 $
8 550 948.30 $
12 276 197.82 $
7 750 113.22 $
6 867 091.86 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
-
-
-
-
-
-
-
-
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
27 604 481.18 $
35 398 476.62 $
16 803 888.43 $
18 047 201.22 $
13 782 795.93 $
12 281 391.90 $
13 867 024.87 $
8 440 050.53 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
297 583 595.11 $
262 397 391.16 $
203 088 833.89 $
195 589 894.08 $
250 039 633.45 $
211 100 246.92 $
214 418 978.38 $
211 362 601.79 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
848 094 882.98 $
787 537 121.57 $
674 220 591.65 $
619 631 668.26 $
503 214 439.46 $
473 316 632.79 $
449 100 197.32 $
443 213 842.78 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
80 061 670.58 $
75 355 499.70 $
49 791 517.73 $
62 423 190.11 $
55 734 372.77 $
40 013 905.37 $
19 971 161.64 $
25 139 154.30 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
-
-
-
-
363 475 028.29 $
343 481 037.37 $
351 742 731.09 $
355 893 559.27 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
-
-
-
-
-
-
-
-
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
-
-
-
-
428 552 795.49 $
406 396 205.58 $
393 307 928.36 $
392 451 718.70 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
-
-
-
-
85.16 %
85.86 %
87.58 %
88.55 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
134 347 044.23 $
117 299 919.83 $
119 652 501.74 $
106 392 974.14 $
72 868 235.15 $
64 120 702.74 $
55 753 675.69 $
50 723 758.28 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.