Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Bed Bath & Beyond Inc.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Bed Bath & Beyond Inc., Bed Bath & Beyond Inc. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Bed Bath & Beyond Inc. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Bed Bath & Beyond Inc. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Peso México ngày hôm nay

Doanh thu Bed Bath & Beyond Inc. trong vài kỳ báo cáo vừa qua. Doanh thu thuần của Bed Bath & Beyond Inc. trên 29/05/2021 lên tới 1 953 812 000 $. Dưới đây là các chỉ số tài chính chính của Bed Bath & Beyond Inc.. Biểu đồ báo cáo tài chính trực tuyến của Bed Bath & Beyond Inc.. Giá trị của "thu nhập ròng" Bed Bath & Beyond Inc. trên biểu đồ được hiển thị màu xanh lam. Giá trị của tài sản Bed Bath & Beyond Inc. trên biểu đồ trực tuyến được hiển thị trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
29/05/2021 32 651 693 889.67 $ - -850 195 553.59 $ -
27/02/2021 43 770 531 753.25 $ - 151 392 096.55 $ -
28/11/2020 43 759 351 566.41 $ -5.1045 % ↓ -1 260 754 073.95 $ -
29/08/2020 44 920 754 054.75 $ -1.158 % ↓ 3 641 498 823.10 $ -
30/11/2019 46 113 207 047.06 $ - -644 272 889.53 $ -
31/08/2019 45 446 824 460.68 $ - -2 319 011 400.59 $ -
01/06/2019 42 999 249 267.32 $ - -6 201 494 221.07 $ -
02/03/2019 55 280 609 309.11 $ - -4 241 335 065.68 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Bed Bath & Beyond Inc., lịch trình

Ngày mới nhất của Bed Bath & Beyond Inc. báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 02/03/2019, 27/02/2021, 29/05/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Báo cáo tài chính mới nhất của Bed Bath & Beyond Inc. có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 29/05/2021. Lợi nhuận gộp Bed Bath & Beyond Inc. là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Bed Bath & Beyond Inc. là 681 038 000 $

Ngày báo cáo tài chính Bed Bath & Beyond Inc.

Tổng doanh thu Bed Bath & Beyond Inc. được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Bed Bath & Beyond Inc. là 1 953 812 000 $ Thu nhập hoạt động Bed Bath & Beyond Inc. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Bed Bath & Beyond Inc. là 19 876 000 $ Thu nhập ròng Bed Bath & Beyond Inc. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Bed Bath & Beyond Inc. là -50 874 000 $

Chi phí hoạt động Bed Bath & Beyond Inc. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Bed Bath & Beyond Inc. là 1 933 936 000 $ Tài sản hiện tại Bed Bath & Beyond Inc. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Bed Bath & Beyond Inc. là 3 206 859 000 $ Tiền mặt hiện tại Bed Bath & Beyond Inc. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Bed Bath & Beyond Inc. là 1 097 267 000 $

29/05/2021 27/02/2021 28/11/2020 29/08/2020 30/11/2019 31/08/2019 01/06/2019 02/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
11 381 363 356.98 $ 16 399 880 170.10 $ 16 218 741 089.13 $ 16 503 509 973.69 $ 15 271 851 124.39 $ 12 149 270 061.53 $ 14 826 348 253.23 $ 19 166 099 044.33 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
21 270 330 532.69 $ 27 370 651 583.15 $ 27 540 610 477.28 $ 28 417 244 081.06 $ 30 841 355 922.67 $ 33 297 554 399.15 $ 28 172 901 014.09 $ 36 114 510 264.78 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
32 651 693 889.67 $ 43 770 531 753.25 $ 43 759 351 566.41 $ 44 920 754 054.75 $ 46 113 207 047.06 $ 45 446 824 460.68 $ 42 999 249 267.32 $ 55 280 609 309.11 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
332 163 518.16 $ 3 660 516 838.98 $ 1 316 170 366.27 $ 2 221 314 282.09 $ -300 427 830.85 $ -2 195 945 786.39 $ 553 578 010.63 $ 3 562 452 061.13 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-850 195 553.59 $ 151 392 096.55 $ -1 260 754 073.95 $ 3 641 498 823.10 $ -644 272 889.53 $ -2 319 011 400.59 $ -6 201 494 221.07 $ -4 241 335 065.68 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
32 319 530 371.50 $ 40 110 014 914.27 $ 42 443 181 200.14 $ 42 699 439 772.66 $ 46 413 634 877.91 $ 47 642 770 247.07 $ 42 445 671 256.70 $ 51 718 157 247.98 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
53 592 350 960.75 $ 60 497 428 210.51 $ 66 254 572 673.85 $ 62 561 551 405.26 $ 63 578 998 543.16 $ 60 499 199 660.14 $ 61 785 021 417.59 $ 65 342 627 059.91 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
101 161 288 524.02 $ 107 906 851 747.77 $ 116 842 311 090.29 $ 124 320 669 549.90 $ 133 894 652 926.53 $ 132 296 838 780.24 $ 133 497 029 330.86 $ 109 805 494 807.85 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
18 337 294 580.66 $ 22 610 783 128.38 $ 24 442 863 132.87 $ 24 095 809 410.71 $ 15 041 896 907.75 $ 16 441 843 472.28 $ 11 704 753 185.92 $ 8 505 815 959.12 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 45 089 125 328.93 $ 41 564 057 539.79 $ 40 627 729 425.70 $ 34 720 947 603.65 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 103 007 840 937.79 $ 100 482 555 925.58 $ 99 037 420 683.59 $ 67 017 783 365.69 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 76.93 % 75.95 % 74.19 % 61.03 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
18 496 507 794.47 $ 21 339 884 998.50 $ 23 395 819 416.65 $ 28 360 039 627.31 $ 30 886 811 988.75 $ 31 814 282 854.67 $ 34 459 608 647.27 $ 42 787 711 442.16 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 20 455 229.74 $ 2 771 082 004.82 $ 1 505 514 935.64 $ 4 225 458 866.13 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Bed Bath & Beyond Inc. là ngày 29/05/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Bed Bath & Beyond Inc., tổng doanh thu của Bed Bath & Beyond Inc. là 32 651 693 889.67 Peso México và thay đổi thành -5.1045% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Bed Bath & Beyond Inc. trong quý vừa qua là -850 195 553.59 $, lợi nhuận ròng thay đổi 0% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Bed Bath & Beyond Inc. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Bed Bath & Beyond Inc. là 1 106 794 000 $

Chi phí cổ phiếu Bed Bath & Beyond Inc.

Tài chính Bed Bath & Beyond Inc.