Máy tính của tôi

Dịch vụ thăm cuối

Doanh thu PT Bank Harda Internasional Tbk

Báo cáo kết quả tài chính của công ty PT Bank Harda Internasional Tbk, PT Bank Harda Internasional Tbk thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào PT Bank Harda Internasional Tbk công bố báo cáo tài chính?

PT Bank Harda Internasional Tbk tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Rupiah ngày hôm nay

PT Bank Harda Internasional Tbk thu nhập hiện tại trong Rupiah. Doanh thu thuần PT Bank Harda Internasional Tbk hiện là 28 553 606 440 Rp. Thông tin về doanh thu thuần được lấy từ các nguồn mở. Thu nhập ròng của PT Bank Harda Internasional Tbk hôm nay lên tới 8 862 350 985 Rp. Báo cáo tài chính PT Bank Harda Internasional Tbk trên biểu đồ trong thời gian thực hiển thị động lực, tức là thay đổi tài sản cố định của công ty. Thông tin về PT Bank Harda Internasional Tbk thu nhập ròng trên biểu đồ trên trang này được vẽ bằng các thanh màu xanh. Giá trị của "tổng doanh thu của PT Bank Harda Internasional Tbk" trên biểu đồ được đánh dấu màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
31/03/2021 458 428 151 394 200 Rp 142 285 045 064 175 Rp
31/12/2020 184 312 180 048 230 Rp - -182 730 743 763 880 Rp -
30/09/2020 652 278 011 735 415 Rp 249 368 656 995 445 Rp -
30/06/2020 921 418 968 245 295 Rp 519 737 066 323 995 Rp -
30/09/2019 172 067 249 976 505 Rp -256 517 820 553 150 Rp
30/06/2019 421 471 381 570 135 Rp -10 487 774 413 285 Rp
31/03/2019 584 632 714 572 465 Rp 159 251 046 190 665 Rp
31/12/2018 -1 040 555 877 720 125 Rp -1 663 239 857 780 800 Rp
Báo cáo tài chính PT Bank Harda Internasional Tbk, lịch trình

Ngày báo cáo tài chính PT Bank Harda Internasional Tbk

Tổng doanh thu PT Bank Harda Internasional Tbk được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu PT Bank Harda Internasional Tbk là 28 553 606 440 Rp Thu nhập hoạt động PT Bank Harda Internasional Tbk là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động PT Bank Harda Internasional Tbk là 9 125 793 703 Rp Thu nhập ròng PT Bank Harda Internasional Tbk là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng PT Bank Harda Internasional Tbk là 8 862 350 985 Rp

Chi phí hoạt động PT Bank Harda Internasional Tbk là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động PT Bank Harda Internasional Tbk là 19 427 812 737 Rp Tài sản hiện tại PT Bank Harda Internasional Tbk là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại PT Bank Harda Internasional Tbk là 371 700 691 251 Rp Tiền mặt hiện tại PT Bank Harda Internasional Tbk là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại PT Bank Harda Internasional Tbk là 44 332 387 205 Rp

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
454 774 686 977 195 Rp 180 169 163 890 040 Rp 648 660 512 862 440 Rp 917 594 617 651 400 Rp 167 896 951 604 980 Rp 416 807 763 942 960 Rp 579 467 602 130 430 Rp -1 045 493 367 975 355 Rp
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
3 653 464 417 005 Rp 4 143 016 158 190 Rp 3 617 498 872 975 Rp 3 824 350 593 895 Rp 4 170 298 371 525 Rp 4 663 617 627 175 Rp 5 165 112 442 035 Rp 4 937 490 255 230 Rp
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
458 428 151 394 200 Rp 184 312 180 048 230 Rp 652 278 011 735 415 Rp 921 418 968 245 295 Rp 172 067 249 976 505 Rp 421 471 381 570 135 Rp 584 632 714 572 465 Rp -1 040 555 877 720 125 Rp
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
146 514 617 901 665 Rp -103 879 660 493 700 Rp 277 037 825 997 790 Rp 525 787 554 041 425 Rp -266 733 728 988 610 Rp -12 917 741 819 125 Rp 158 505 727 269 695 Rp -1 588 328 425 355 360 Rp
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
142 285 045 064 175 Rp -182 730 743 763 880 Rp 249 368 656 995 445 Rp 519 737 066 323 995 Rp -256 517 820 553 150 Rp -10 487 774 413 285 Rp 159 251 046 190 665 Rp -1 663 239 857 780 800 Rp
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
311 913 533 492 535 Rp 288 191 840 541 930 Rp 375 240 185 737 625 Rp 395 631 414 203 870 Rp 438 800 978 965 115 Rp 434 389 123 389 260 Rp 426 126 987 302 770 Rp 547 772 547 635 235 Rp
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
5 967 654 598 034 805 Rp 5 762 877 612 136 515 Rp 9 099 260 515 350 460 Rp 9 134 489 747 796 140 Rp 10 922 879 044 237 744 Rp 10 995 002 479 867 444 Rp 10 663 885 165 231 544 Rp 9 567 862 740 795 060 Rp
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
63 792 053 637 989 496 Rp 41 528 882 299 695 504 Rp 34 181 057 671 386 472 Rp 35 377 397 540 524 260 Rp 40 343 678 292 435 832 Rp 44 451 467 044 195 576 Rp 36 720 236 767 494 928 Rp 36 351 290 507 281 488 Rp
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
711 756 476 576 275 Rp 881 814 253 083 140 Rp 3 945 526 065 400 855 Rp 3 462 353 310 799 760 Rp 4 745 371 430 362 680 Rp 5 668 914 270 663 605 Rp 5 612 289 162 523 485 Rp 4 135 424 769 595 340 Rp
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 34 636 479 006 000 040 Rp 38 419 547 818 462 592 Rp 30 687 480 999 326 384 Rp 30 535 193 522 225 992 Rp
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 35 098 533 093 266 044 Rp 38 900 483 064 472 640 Rp 31 158 765 013 358 712 Rp 30 949 069 799 335 936 Rp
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 87 % 87.51 % 84.85 % 85.14 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
5 026 483 900 278 230 Rp 5 572 151 986 079 900 Rp 5 589 689 797 334 110 Rp 5 340 321 140 338 665 Rp 5 245 145 199 169 785 Rp 5 550 983 979 722 935 Rp 5 561 471 754 136 220 Rp 5 402 220 707 945 555 Rp
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 3 346 982 906 042 815 Rp -7 414 933 950 120 320 Rp 744 131 932 482 965 Rp 1 441 339 911 360 440 Rp

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của PT Bank Harda Internasional Tbk là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của PT Bank Harda Internasional Tbk, tổng doanh thu của PT Bank Harda Internasional Tbk là 458 428 151 394 200 Rupiah và thay đổi thành -21.587% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của PT Bank Harda Internasional Tbk trong quý vừa qua là 142 285 045 064 175 Rp, lợi nhuận ròng thay đổi -10.654% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu PT Bank Harda Internasional Tbk là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu PT Bank Harda Internasional Tbk là 313 079 034 586 Rp