Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu PT Bank Harda Internasional Tbk

Báo cáo kết quả tài chính của công ty PT Bank Harda Internasional Tbk, PT Bank Harda Internasional Tbk thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào PT Bank Harda Internasional Tbk công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

PT Bank Harda Internasional Tbk tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Rupiah ngày hôm nay

PT Bank Harda Internasional Tbk thu nhập hiện tại trong Rupiah. Doanh thu thuần PT Bank Harda Internasional Tbk hiện là 28 553 606 440 Rp. Thông tin về doanh thu thuần được lấy từ các nguồn mở. Thu nhập ròng của PT Bank Harda Internasional Tbk hôm nay lên tới 8 862 350 985 Rp. Báo cáo tài chính PT Bank Harda Internasional Tbk trên biểu đồ trong thời gian thực hiển thị động lực, tức là thay đổi tài sản cố định của công ty. Thông tin về PT Bank Harda Internasional Tbk thu nhập ròng trên biểu đồ trên trang này được vẽ bằng các thanh màu xanh. Giá trị của "tổng doanh thu của PT Bank Harda Internasional Tbk" trên biểu đồ được đánh dấu màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 463 726 452 043 147.19 Rp -21.587 % ↓ 143 929 509 838 657.72 Rp -10.654 % ↓
31/12/2020 186 442 375 020 306.84 Rp - -184 842 661 226 458 Rp -
30/09/2020 659 816 739 456 130.25 Rp +279.08 % ↑ 252 250 744 653 386.25 Rp -
30/06/2020 932 068 302 721 284.25 Rp +118.62 % ↑ 525 743 947 069 454.31 Rp -
30/09/2019 174 055 923 707 471.28 Rp - -259 482 534 938 533.75 Rp -
30/06/2019 426 342 552 958 048.94 Rp - -10 608 987 261 603.60 Rp -
31/03/2019 591 389 629 220 037.50 Rp - 161 091 596 163 024.72 Rp -
31/12/2018 -1 052 582 141 520 511.88 Rp - -1 682 462 815 164 708.75 Rp -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính PT Bank Harda Internasional Tbk, lịch trình

Ngày của PT Bank Harda Internasional Tbk báo cáo tài chính: 31/12/2018, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của PT Bank Harda Internasional Tbk cho ngày hôm nay là 31/03/2021. Lợi nhuận gộp PT Bank Harda Internasional Tbk là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp PT Bank Harda Internasional Tbk là 28 326 047 149 Rp

Ngày báo cáo tài chính PT Bank Harda Internasional Tbk

Tổng doanh thu PT Bank Harda Internasional Tbk được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu PT Bank Harda Internasional Tbk là 28 553 606 440 Rp Thu nhập hoạt động PT Bank Harda Internasional Tbk là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động PT Bank Harda Internasional Tbk là 9 125 793 703 Rp Thu nhập ròng PT Bank Harda Internasional Tbk là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng PT Bank Harda Internasional Tbk là 8 862 350 985 Rp

Chi phí hoạt động PT Bank Harda Internasional Tbk là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động PT Bank Harda Internasional Tbk là 19 427 812 737 Rp Tài sản hiện tại PT Bank Harda Internasional Tbk là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại PT Bank Harda Internasional Tbk là 371 700 691 251 Rp Tiền mặt hiện tại PT Bank Harda Internasional Tbk là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại PT Bank Harda Internasional Tbk là 44 332 387 205 Rp

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
460 030 762 573 355.50 Rp 182 251 475 796 618.41 Rp 656 157 431 203 500.12 Rp 928 199 752 051 168.38 Rp 169 837 426 955 238.28 Rp 421 625 035 394 263.69 Rp 586 164 820 796 156 Rp -1 057 576 697 005 579.75 Rp
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
3 695 689 469 791.69 Rp 4 190 899 223 688.44 Rp 3 659 308 252 630.15 Rp 3 868 550 670 115.91 Rp 4 218 496 752 232.98 Rp 4 717 517 563 785.25 Rp 5 224 808 423 881.43 Rp 4 994 555 485 067.86 Rp
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
463 726 452 043 147.19 Rp 186 442 375 020 306.84 Rp 659 816 739 456 130.25 Rp 932 068 302 721 284.25 Rp 174 055 923 707 471.28 Rp 426 342 552 958 048.94 Rp 591 389 629 220 037.50 Rp -1 052 582 141 520 511.88 Rp
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
148 207 966 123 731.59 Rp -105 080 253 587 584.66 Rp 280 239 701 119 993.88 Rp 531 864 363 526 867.25 Rp -269 816 514 121 020.47 Rp -13 067 039 107 380.64 Rp 160 337 663 190 516.59 Rp -1 606 685 591 033 794 Rp
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
143 929 509 838 657.72 Rp -184 842 661 226 458 Rp 252 250 744 653 386.25 Rp 525 743 947 069 454.31 Rp -259 482 534 938 533.75 Rp -10 608 987 261 603.60 Rp 161 091 596 163 024.72 Rp -1 682 462 815 164 708.75 Rp
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
315 518 485 919 415.56 Rp 291 522 628 607 891.50 Rp 379 577 038 336 136.38 Rp 400 203 939 194 417 Rp 443 872 437 828 491.75 Rp 439 409 592 065 429.56 Rp 431 051 966 029 520.88 Rp 554 103 449 513 282.12 Rp
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
6 036 625 991 116 361 Rp 5 829 482 287 480 570 Rp 9 204 425 561 927 114 Rp 9 240 061 957 555 424 Rp 11 049 120 630 738 160 Rp 11 122 077 635 695 222 Rp 10 787 133 420 207 622 Rp 9 678 443 675 265 206 Rp
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
64 529 332 703 770 944 Rp 42 008 853 923 098 976 Rp 34 576 106 534 531 612 Rp 35 786 273 146 825 852 Rp 40 809 951 875 826 488 Rp 44 965 216 551 006 288 Rp 37 144 632 288 806 216 Rp 36 771 421 918 275 880 Rp
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
719 982 628 897 565.75 Rp 892 005 854 569 986.12 Rp 3 991 126 631 703 720.50 Rp 3 502 369 589 768 894 Rp 4 800 216 239 636 546 Rp 5 734 432 961 144 843 Rp 5 677 153 406 181 828 Rp 4 183 220 097 333 793.50 Rp
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 35 036 791 418 395 788 Rp 38 863 583 191 333 440 Rp 31 042 152 718 327 064 Rp 30 888 105 172 966 696 Rp
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 35 504 185 713 201 328 Rp 39 350 076 864 587 296 Rp 31 518 883 615 125 624 Rp 31 306 764 840 758 312 Rp
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 87 % 87.51 % 84.85 % 85.14 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
5 084 577 677 525 051 Rp 5 636 552 342 807 759 Rp 5 654 292 847 976 962 Rp 5 402 042 103 323 576 Rp 5 305 766 162 625 161 Rp 5 615 139 686 418 991 Rp 5 625 748 673 680 594 Rp 5 464 657 077 517 570 Rp
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 3 385 665 787 207 879 Rp -7 500 632 328 896 454 Rp 752 732 265 356 908.75 Rp 1 457 998 251 744 837 Rp

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của PT Bank Harda Internasional Tbk là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của PT Bank Harda Internasional Tbk, tổng doanh thu của PT Bank Harda Internasional Tbk là 463 726 452 043 147.19 Rupiah và thay đổi thành -21.587% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của PT Bank Harda Internasional Tbk trong quý vừa qua là 143 929 509 838 657.72 Rp, lợi nhuận ròng thay đổi -10.654% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu PT Bank Harda Internasional Tbk là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu PT Bank Harda Internasional Tbk là 313 079 034 586 Rp

Chi phí cổ phiếu PT Bank Harda Internasional Tbk

Tài chính PT Bank Harda Internasional Tbk