Báo cáo kết quả tài chính của công ty Bellevue Group AG, Bellevue Group AG thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Bellevue Group AG công bố báo cáo tài chính?
Bellevue Group AG tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Franc Thụy Sĩ ngày hôm nay
Tính năng động của Bellevue Group AG doanh thu thuần tăng bởi 0 Fr từ kỳ báo cáo cuối cùng. Tính năng động của Bellevue Group AG thu nhập ròng tăng theo 0 Fr cho kỳ báo cáo cuối cùng. Đây là các chỉ số tài chính chính của Bellevue Group AG. Bellevue Group AG biểu đồ báo cáo tài chính trực tuyến. Báo cáo tài chính trên biểu đồ của Bellevue Group AG cho phép bạn thấy rõ động lực của tài sản cố định. Biểu đồ giá trị của tất cả các tài sản Bellevue Group AG được trình bày trong các thanh màu xanh lá cây.
Ngày báo cáo
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
và
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
và
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021
36 819 000 Fr
+35.07 % ↑
11 229 500 Fr
+58.07 % ↑
31/03/2021
36 819 000 Fr
+35.07 % ↑
11 229 500 Fr
+58.07 % ↑
31/12/2020
30 742 500 Fr
+19.92 % ↑
8 399 000 Fr
+98.72 % ↑
30/09/2020
30 742 500 Fr
+19.92 % ↑
8 399 000 Fr
+98.72 % ↑
30/06/2019
27 260 000 Fr
-
7 104 000 Fr
-
31/03/2019
27 260 000 Fr
-
7 104 000 Fr
-
31/12/2018
25 636 000 Fr
-
4 226 500 Fr
-
30/09/2018
25 636 000 Fr
-
4 226 500 Fr
-
Chỉ:
Đến
Báo cáo tài chính Bellevue Group AG, lịch trình
Ngày của Bellevue Group AG báo cáo tài chính: 30/09/2018, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của Bellevue Group AG là 30/06/2021. Lợi nhuận gộp Bellevue Group AG là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Bellevue Group AG là 36 819 000 Fr
Ngày báo cáo tài chính Bellevue Group AG
Tổng doanh thu Bellevue Group AG được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Bellevue Group AG là 36 819 000 Fr Thu nhập hoạt động Bellevue Group AG là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Bellevue Group AG là 15 488 000 Fr Thu nhập ròng Bellevue Group AG là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Bellevue Group AG là 11 229 500 Fr
Chi phí hoạt động Bellevue Group AG là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Bellevue Group AG là 21 331 000 Fr Tài sản hiện tại Bellevue Group AG là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Bellevue Group AG là 83 994 000 Fr Tiền mặt hiện tại Bellevue Group AG là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Bellevue Group AG là 53 143 000 Fr
30/06/2021
31/03/2021
31/12/2020
30/09/2020
30/06/2019
31/03/2019
31/12/2018
30/09/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
36 819 000 Fr
36 819 000 Fr
30 850 000 Fr
30 850 000 Fr
27 012 000 Fr
27 012 000 Fr
25 170 500 Fr
25 170 500 Fr
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
-
-
-107 500 Fr
-107 500 Fr
248 000 Fr
248 000 Fr
465 500 Fr
465 500 Fr
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
36 819 000 Fr
36 819 000 Fr
30 742 500 Fr
30 742 500 Fr
27 260 000 Fr
27 260 000 Fr
25 636 000 Fr
25 636 000 Fr
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
-
-
-
-
27 260 000 Fr
27 260 000 Fr
25 636 000 Fr
25 636 000 Fr
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
15 488 000 Fr
15 488 000 Fr
13 402 000 Fr
13 402 000 Fr
7 296 000 Fr
7 296 000 Fr
5 763 500 Fr
5 763 500 Fr
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
11 229 500 Fr
11 229 500 Fr
8 399 000 Fr
8 399 000 Fr
7 104 000 Fr
7 104 000 Fr
4 226 500 Fr
4 226 500 Fr
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
-
-
-
-
-
-
-
-
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
21 331 000 Fr
21 331 000 Fr
17 340 500 Fr
17 340 500 Fr
19 964 000 Fr
19 964 000 Fr
19 872 500 Fr
19 872 500 Fr
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
83 994 000 Fr
83 994 000 Fr
109 724 000 Fr
109 724 000 Fr
296 156 000 Fr
296 156 000 Fr
385 780 000 Fr
385 780 000 Fr
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
194 097 000 Fr
194 097 000 Fr
235 564 000 Fr
235 564 000 Fr
424 914 000 Fr
424 914 000 Fr
467 359 000 Fr
467 359 000 Fr
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
53 143 000 Fr
53 143 000 Fr
82 547 000 Fr
82 547 000 Fr
75 622 000 Fr
75 622 000 Fr
144 156 000 Fr
144 156 000 Fr
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
-
-
-
-
198 754 000 Fr
198 754 000 Fr
253 499 000 Fr
253 499 000 Fr
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
-
-
-
-
-
-
-
-
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
-
-
-
-
225 400 000 Fr
225 400 000 Fr
270 478 000 Fr
270 478 000 Fr
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
-
-
-
-
53.05 %
53.05 %
57.87 %
57.87 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
130 736 000 Fr
130 736 000 Fr
165 816 000 Fr
165 816 000 Fr
199 514 000 Fr
199 514 000 Fr
196 881 000 Fr
196 881 000 Fr
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
-
-
-
-
-21 330 500 Fr
-21 330 500 Fr
13 587 000 Fr
13 587 000 Fr
Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Bellevue Group AG là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Bellevue Group AG, tổng doanh thu của Bellevue Group AG là 36 819 000 Franc Thụy Sĩ và thay đổi thành +35.07% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Bellevue Group AG trong quý vừa qua là 11 229 500 Fr, lợi nhuận ròng thay đổi +58.07% so với năm ngoái.
Vốn chủ sở hữu Bellevue Group AG là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Bellevue Group AG là 130 736 000 Fr
Chi phí cổ phiếu Bellevue Group AG
Chi phí cổ phiếu Bellevue Group AG
Cổ phiếu của Bellevue Group AG hôm nay, giá của cổ phiếu BBN.SW hiện đang trực tuyến.