Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Barclays PLC

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Barclays PLC, Barclays PLC thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Barclays PLC công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Barclays PLC tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

Doanh thu thuần Barclays PLC hiện là 6 211 000 000 $. Thông tin về doanh thu thuần được lấy từ các nguồn mở. Thu nhập ròng của Barclays PLC hôm nay lên tới 2 302 000 000 $. Tính năng động của Barclays PLC thu nhập ròng tăng theo 403 000 000 $ cho kỳ báo cáo cuối cùng. Biểu đồ tài chính của Barclays PLC hiển thị trạng thái trực tuyến: thu nhập ròng, doanh thu thuần, tổng tài sản. Báo cáo tài chính trên biểu đồ của Barclays PLC cho phép bạn thấy rõ động lực của tài sản cố định. Barclays PLC thu nhập ròng được hiển thị bằng màu xanh lam trên biểu đồ.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021 6 211 000 000 $ +22.22 % ↑ 2 302 000 000 $ +89.15 % ↑
31/03/2021 5 845 000 000 $ +21.67 % ↑ 1 899 000 000 $ +55.91 % ↑
31/12/2020 4 581 000 000 $ -4.323 % ↓ 446 000 000 $ -48.499 % ↓
30/09/2020 4 583 000 000 $ -9.355 % ↓ 815 000 000 $ -
31/12/2019 4 788 000 000 $ - 866 000 000 $ -
30/09/2019 5 056 000 000 $ - -27 000 000 $ -
30/06/2019 5 082 000 000 $ - 1 217 000 000 $ -
31/03/2019 4 804 000 000 $ - 1 218 000 000 $ -
31/12/2018 4 430 000 000 $ - 154 000 000 $ -
30/09/2018 4 875 000 000 $ - 1 178 000 000 $ -
30/06/2018 5 293 000 000 $ - 1 407 000 000 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Barclays PLC, lịch trình

Ngày mới nhất của Barclays PLC báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 30/06/2018, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Báo cáo tài chính mới nhất của Barclays PLC có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 30/06/2021. Lợi nhuận gộp Barclays PLC là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Barclays PLC là 6 211 000 000 $

Ngày báo cáo tài chính Barclays PLC

Tổng doanh thu Barclays PLC được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Barclays PLC là 6 211 000 000 $ Thu nhập hoạt động Barclays PLC là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Barclays PLC là 2 819 000 000 $ Thu nhập ròng Barclays PLC là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Barclays PLC là 2 302 000 000 $

Chi phí hoạt động Barclays PLC là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Barclays PLC là 3 392 000 000 $ Tài sản hiện tại Barclays PLC là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Barclays PLC là 737 446 000 000 $ Tiền mặt hiện tại Barclays PLC là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Barclays PLC là 216 963 000 000 $

30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018 30/06/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
6 211 000 000 $ 5 845 000 000 $ 4 581 000 000 $ 4 583 000 000 $ 4 788 000 000 $ 5 056 000 000 $ 5 082 000 000 $ 4 804 000 000 $ 4 430 000 000 $ 4 875 000 000 $ 5 293 000 000 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
- - - - - - - - - - -
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
6 211 000 000 $ 5 845 000 000 $ 4 581 000 000 $ 4 583 000 000 $ 4 788 000 000 $ 5 056 000 000 $ 5 082 000 000 $ 4 804 000 000 $ 4 430 000 000 $ 4 875 000 000 $ 5 293 000 000 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
2 819 000 000 $ 2 432 000 000 $ 1 098 000 000 $ 1 121 000 000 $ 1 368 000 000 $ 1 736 000 000 $ 1 662 000 000 $ 1 544 000 000 $ 374 000 000 $ 1 566 000 000 $ 1 976 000 000 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
2 302 000 000 $ 1 899 000 000 $ 446 000 000 $ 815 000 000 $ 866 000 000 $ -27 000 000 $ 1 217 000 000 $ 1 218 000 000 $ 154 000 000 $ 1 178 000 000 $ 1 407 000 000 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
3 392 000 000 $ 3 413 000 000 $ 3 483 000 000 $ 3 462 000 000 $ 3 420 000 000 $ 3 320 000 000 $ 3 420 000 000 $ 3 260 000 000 $ 4 056 000 000 $ 3 309 000 000 $ 3 317 000 000 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
737 446 000 000 $ 734 572 000 000 $ 907 039 000 000 $ 801 744 000 000 $ 708 960 000 000 $ 683 517 000 000 $ 637 136 000 000 $ 614 473 000 000 $ 731 031 000 000 $ 611 144 000 000 $ 601 232 000 000 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
1 376 333 000 000 $ 1 379 656 000 000 $ 1 349 514 000 000 $ 1 421 669 000 000 $ 1 140 229 000 000 $ 1 290 351 000 000 $ 1 232 822 000 000 $ 1 193 543 000 000 $ 1 133 283 000 000 $ 1 170 775 000 000 $ 1 149 572 000 000 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
216 963 000 000 $ 209 521 000 000 $ 193 690 000 000 $ 240 973 000 000 $ 153 386 000 000 $ 156 668 000 000 $ 158 070 000 000 $ 166 020 000 000 $ 180 028 000 000 $ 168 887 000 000 $ 160 751 000 000 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 940 661 000 000 $ 851 917 000 000 $ 793 845 000 000 $ 763 380 000 000 $ 937 866 000 000 $ 746 885 000 000 $ 744 684 000 000 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 1 074 569 000 000 $ 1 222 933 000 000 $ 1 164 025 000 000 $ 1 127 659 000 000 $ 1 069 504 000 000 $ 1 105 493 000 000 $ 1 086 404 000 000 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 94.24 % 94.78 % 94.42 % 94.48 % 94.37 % 94.42 % 94.51 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
67 052 000 000 $ 65 105 000 000 $ 65 797 000 000 $ 67 816 000 000 $ 64 429 000 000 $ 66 197 000 000 $ 67 576 000 000 $ 64 661 000 000 $ 62 556 000 000 $ 63 169 000 000 $ 61 055 000 000 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - - - - - - - -

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Barclays PLC là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Barclays PLC, tổng doanh thu của Barclays PLC là 6 211 000 000 Dollar Mỹ và thay đổi thành +22.22% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Barclays PLC trong quý vừa qua là 2 302 000 000 $, lợi nhuận ròng thay đổi +89.15% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Barclays PLC là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Barclays PLC là 67 052 000 000 $

Chi phí cổ phiếu Barclays PLC

Tài chính Barclays PLC