Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu BriaCell Therapeutics Corp.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty BriaCell Therapeutics Corp., BriaCell Therapeutics Corp. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào BriaCell Therapeutics Corp. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

BriaCell Therapeutics Corp. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Canada ngày hôm nay

Tính năng động của BriaCell Therapeutics Corp. doanh thu thuần tăng bởi 0 $ từ kỳ báo cáo cuối cùng. Thu nhập ròng BriaCell Therapeutics Corp. - 3 623 642 $. Thông tin về thu nhập ròng được sử dụng từ các nguồn mở. Tính năng động của BriaCell Therapeutics Corp. thu nhập ròng tăng theo 3 913 490 $ cho kỳ báo cáo cuối cùng. Báo cáo tài chính trên biểu đồ của BriaCell Therapeutics Corp. cho phép bạn thấy rõ động lực của tài sản cố định. BriaCell Therapeutics Corp. tổng doanh thu trên biểu đồ được hiển thị màu vàng. Biểu đồ giá trị của tất cả các tài sản BriaCell Therapeutics Corp. được trình bày trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/04/2021 0 $ - 4 975 659.07 $ -
31/01/2021 0 $ - -397 993.19 $ -
31/10/2020 0 $ - -710 723.11 $ -
31/07/2020 0 $ - -955 068.03 $ -
31/10/2019 0 $ - -2 261 475.10 $ -
31/07/2019 0 $ - -2 326 965.58 $ -
30/04/2019 0 $ - -2 010 039.43 $ -
31/01/2019 0 $ - -2 174 467.98 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính BriaCell Therapeutics Corp., lịch trình

Ngày mới nhất của BriaCell Therapeutics Corp. báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/01/2019, 31/01/2021, 30/04/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của BriaCell Therapeutics Corp. là 30/04/2021. Thu nhập hoạt động BriaCell Therapeutics Corp. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động BriaCell Therapeutics Corp. là -5 904 979 $

Ngày báo cáo tài chính BriaCell Therapeutics Corp.

Thu nhập ròng BriaCell Therapeutics Corp. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng BriaCell Therapeutics Corp. là 3 623 642 $ Chi phí hoạt động BriaCell Therapeutics Corp. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động BriaCell Therapeutics Corp. là 5 904 979 $ Tài sản hiện tại BriaCell Therapeutics Corp. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại BriaCell Therapeutics Corp. là 25 535 449 $

Tiền mặt hiện tại BriaCell Therapeutics Corp. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại BriaCell Therapeutics Corp. là 24 649 020 $ Vốn chủ sở hữu BriaCell Therapeutics Corp. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu BriaCell Therapeutics Corp. là 16 965 897 $

30/04/2021 31/01/2021 31/10/2020 31/07/2020 31/10/2019 31/07/2019 30/04/2019 31/01/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
- - - - - - - -
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
- - - - - - - -
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
- - - - - - - -
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-8 108 185.71 $ -320 754.38 $ -641 635.08 $ -962 984.01 $ -2 122 600.12 $ -2 346 753.47 $ -1 974 301.50 $ -2 457 205.06 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
4 975 659.07 $ -397 993.19 $ -710 723.11 $ -955 068.03 $ -2 261 475.10 $ -2 326 965.58 $ -2 010 039.43 $ -2 174 467.98 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
678 111.75 $ 266 327.04 $ 241 693.45 $ 651 065.60 $ 1 351 755.39 $ 1 730 862.83 $ 1 450 215.62 $ 2 136 660.77 $
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
8 108 185.71 $ 320 754.38 $ 641 635.08 $ 962 984.01 $ 2 122 600.12 $ 2 346 753.47 $ 1 974 301.50 $ 2 457 205.06 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
35 062 980.38 $ 375 779.01 $ 394 870.74 $ 441 053.92 $ 402 035.62 $ 284 291.44 $ 1 498 090.47 $ 974 162.50 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
35 483 726 $ 802 959.03 $ 828 485.14 $ 881 102.72 $ 861 383.48 $ 750 073.70 $ 2 215 236.99 $ 1 692 651.92 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
33 845 815.85 $ 10 042.93 $ 11 796.39 $ 35 843.66 $ 105 902.48 $ 264 894.89 $ 1 289 256.92 $ 685 755.85 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 2 337 240.56 $ 1 911 912.87 $ 1 026 281.64 $ 2 783 911.87 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 2 337 240.56 $ 1 911 912.87 $ 1 026 281.64 $ 2 783 911.87 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 271.34 % 254.90 % 46.33 % 164.47 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
23 296 042.83 $ -6 213 823.94 $ -6 163 627.15 $ -6 068 627.16 $ -1 475 857.08 $ -1 161 839.18 $ 1 188 955.35 $ -1 091 259.95 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - -1 451 308.61 $ -1 007 329.97 $ -3 157 694.38 $ -856 628.40 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của BriaCell Therapeutics Corp. là ngày 30/04/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của BriaCell Therapeutics Corp., tổng doanh thu của BriaCell Therapeutics Corp. là 0 Dollar Canada và thay đổi thành 0% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của BriaCell Therapeutics Corp. trong quý vừa qua là 4 975 659.07 $, lợi nhuận ròng thay đổi 0% so với năm ngoái.

Chi phí cổ phiếu BriaCell Therapeutics Corp.

Tài chính BriaCell Therapeutics Corp.