Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Berner Kantonalbank AG

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Berner Kantonalbank AG, Berner Kantonalbank AG thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Berner Kantonalbank AG công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Berner Kantonalbank AG tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Franc Thụy Sĩ ngày hôm nay

Tính năng động của Berner Kantonalbank AG doanh thu thuần đã thay đổi bởi 0 Fr trong giai đoạn trước. Tính năng động của Berner Kantonalbank AG thu nhập ròng tăng theo 0 Fr cho kỳ báo cáo cuối cùng. Đây là các chỉ số tài chính chính của Berner Kantonalbank AG. Đồ thị của công ty tài chính Berner Kantonalbank AG. Biểu đồ tài chính của Berner Kantonalbank AG hiển thị trạng thái trực tuyến: thu nhập ròng, doanh thu thuần, tổng tài sản. Báo cáo tài chính Berner Kantonalbank AG trên biểu đồ trong thời gian thực hiển thị động lực, tức là thay đổi tài sản cố định của công ty.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2020 118 602 000 Fr +23.63 % ↑ 44 152 000 Fr +6.71 % ↑
30/09/2020 118 602 000 Fr +23.63 % ↑ 44 152 000 Fr +6.71 % ↑
30/06/2020 87 999 500 Fr -14.126 % ↓ 30 036 500 Fr +1.65 % ↑
31/03/2020 87 999 500 Fr -14.126 % ↓ 30 036 500 Fr +1.65 % ↑
30/06/2019 102 475 500 Fr - 29 549 000 Fr -
31/03/2019 102 475 500 Fr - 29 549 000 Fr -
31/12/2018 95 935 500 Fr - 41 376 000 Fr -
30/09/2018 95 935 500 Fr - 41 376 000 Fr -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Berner Kantonalbank AG, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Berner Kantonalbank AG: 30/09/2018, 30/09/2020, 31/12/2020. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của Berner Kantonalbank AG là 31/12/2020. Lợi nhuận gộp Berner Kantonalbank AG là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Berner Kantonalbank AG là 118 602 000 Fr

Ngày báo cáo tài chính Berner Kantonalbank AG

Tổng doanh thu Berner Kantonalbank AG được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Berner Kantonalbank AG là 118 602 000 Fr Thu nhập hoạt động Berner Kantonalbank AG là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Berner Kantonalbank AG là 50 173 500 Fr Thu nhập ròng Berner Kantonalbank AG là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Berner Kantonalbank AG là 44 152 000 Fr

Chi phí hoạt động Berner Kantonalbank AG là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Berner Kantonalbank AG là 68 428 500 Fr Tài sản hiện tại Berner Kantonalbank AG là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Berner Kantonalbank AG là 9 096 226 000 Fr Tiền mặt hiện tại Berner Kantonalbank AG là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Berner Kantonalbank AG là 7 877 554 000 Fr

31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/03/2020 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
118 602 000 Fr 118 602 000 Fr 87 999 500 Fr 87 999 500 Fr 102 475 500 Fr 102 475 500 Fr 95 935 500 Fr 95 935 500 Fr
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
- - - - - - - -
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
118 602 000 Fr 118 602 000 Fr 87 999 500 Fr 87 999 500 Fr 102 475 500 Fr 102 475 500 Fr 95 935 500 Fr 95 935 500 Fr
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 102 475 500 Fr 102 475 500 Fr 95 935 500 Fr 95 935 500 Fr
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
50 173 500 Fr 50 173 500 Fr 35 281 000 Fr 35 281 000 Fr 35 377 000 Fr 35 377 000 Fr 30 222 500 Fr 30 222 500 Fr
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
44 152 000 Fr 44 152 000 Fr 30 036 500 Fr 30 036 500 Fr 29 549 000 Fr 29 549 000 Fr 41 376 000 Fr 41 376 000 Fr
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
68 428 500 Fr 68 428 500 Fr 52 718 500 Fr 52 718 500 Fr 67 098 500 Fr 67 098 500 Fr 65 713 000 Fr 65 713 000 Fr
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
9 096 226 000 Fr 9 096 226 000 Fr 7 618 057 000 Fr 7 618 057 000 Fr 3 974 934 000 Fr 3 974 934 000 Fr 4 509 296 000 Fr 4 509 296 000 Fr
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
36 421 744 000 Fr 36 421 744 000 Fr 35 429 824 000 Fr 35 429 824 000 Fr 32 353 068 000 Fr 32 353 068 000 Fr 30 589 219 000 Fr 30 589 219 000 Fr
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
7 877 554 000 Fr 7 877 554 000 Fr 7 280 555 000 Fr 7 280 555 000 Fr 3 644 551 000 Fr 3 644 551 000 Fr 3 596 535 000 Fr 3 596 535 000 Fr
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 24 627 360 000 Fr 24 627 360 000 Fr 23 418 286 000 Fr 23 418 286 000 Fr
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 29 782 591 000 Fr 29 782 591 000 Fr 28 012 133 000 Fr 28 012 133 000 Fr
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 92.05 % 92.05 % 91.58 % 91.58 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
2 643 931 000 Fr 2 643 931 000 Fr 2 613 621 000 Fr 2 613 621 000 Fr 2 570 477 000 Fr 2 570 477 000 Fr 2 577 086 000 Fr 2 577 086 000 Fr
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - - - - -

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Berner Kantonalbank AG là ngày 31/12/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Berner Kantonalbank AG, tổng doanh thu của Berner Kantonalbank AG là 118 602 000 Franc Thụy Sĩ và thay đổi thành +23.63% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Berner Kantonalbank AG trong quý vừa qua là 44 152 000 Fr, lợi nhuận ròng thay đổi +6.71% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Berner Kantonalbank AG là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Berner Kantonalbank AG là 2 643 931 000 Fr

Chi phí cổ phiếu Berner Kantonalbank AG

Tài chính Berner Kantonalbank AG