Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu PT Bekasi Fajar Industrial Estate Tbk

Báo cáo kết quả tài chính của công ty PT Bekasi Fajar Industrial Estate Tbk, PT Bekasi Fajar Industrial Estate Tbk thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào PT Bekasi Fajar Industrial Estate Tbk công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

PT Bekasi Fajar Industrial Estate Tbk tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Rupiah ngày hôm nay

PT Bekasi Fajar Industrial Estate Tbk thu nhập và thu nhập hiện tại cho các kỳ báo cáo mới nhất. Doanh thu thuần PT Bekasi Fajar Industrial Estate Tbk hiện là 36 243 102 763 Rp. Thông tin về doanh thu thuần được lấy từ các nguồn mở. Thu nhập ròng của PT Bekasi Fajar Industrial Estate Tbk hôm nay lên tới -54 757 810 939 Rp. Biểu đồ báo cáo tài chính trực tuyến của PT Bekasi Fajar Industrial Estate Tbk. Biểu đồ báo cáo tài chính hiển thị các giá trị từ 31/03/2019 đến 31/03/2021. Giá trị của "tổng doanh thu của PT Bekasi Fajar Industrial Estate Tbk" trên biểu đồ được đánh dấu màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 36 243 102 763 Rp -85.343 % ↓ -54 757 810 939 Rp -157.385 % ↓
31/12/2020 39 897 514 081 Rp -88.366 % ↓ -7 700 247 957 Rp -104.548 % ↓
30/09/2020 48 551 355 784 Rp -79.476 % ↓ -70 219 512 726 Rp -172.869 % ↓
30/06/2020 100 413 106 634 Rp -18.874 % ↓ 189 121 781 248 Rp +891.98 % ↑
31/12/2019 342 935 775 674 Rp - 169 325 261 560 Rp -
30/09/2019 236 555 259 984 Rp - 96 364 669 797 Rp -
30/06/2019 123 774 028 432 Rp - 19 065 028 411 Rp -
31/03/2019 247 280 482 909 Rp - 95 422 544 135 Rp -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính PT Bekasi Fajar Industrial Estate Tbk, lịch trình

Ngày của PT Bekasi Fajar Industrial Estate Tbk báo cáo tài chính: 31/03/2019, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Báo cáo tài chính mới nhất của PT Bekasi Fajar Industrial Estate Tbk có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/03/2021. Lợi nhuận gộp PT Bekasi Fajar Industrial Estate Tbk là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp PT Bekasi Fajar Industrial Estate Tbk là 15 630 522 183 Rp

Ngày báo cáo tài chính PT Bekasi Fajar Industrial Estate Tbk

Tổng doanh thu PT Bekasi Fajar Industrial Estate Tbk được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu PT Bekasi Fajar Industrial Estate Tbk là 36 243 102 763 Rp Thu nhập hoạt động PT Bekasi Fajar Industrial Estate Tbk là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động PT Bekasi Fajar Industrial Estate Tbk là -5 602 710 303 Rp Thu nhập ròng PT Bekasi Fajar Industrial Estate Tbk là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng PT Bekasi Fajar Industrial Estate Tbk là -54 757 810 939 Rp

Chi phí hoạt động PT Bekasi Fajar Industrial Estate Tbk là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động PT Bekasi Fajar Industrial Estate Tbk là 41 845 813 066 Rp Tài sản hiện tại PT Bekasi Fajar Industrial Estate Tbk là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại PT Bekasi Fajar Industrial Estate Tbk là 2 648 151 173 496 Rp Tiền mặt hiện tại PT Bekasi Fajar Industrial Estate Tbk là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại PT Bekasi Fajar Industrial Estate Tbk là 707 446 799 870 Rp

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
15 630 522 183 Rp 11 665 331 414 Rp 17 168 261 302 Rp 67 252 300 265 Rp 241 294 746 075 Rp 167 887 131 797 Rp 76 230 075 096 Rp 147 837 950 342 Rp
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
20 612 580 580 Rp 28 232 182 667 Rp 31 383 094 482 Rp 33 160 806 369 Rp 101 641 029 599 Rp 68 668 128 187 Rp 47 543 953 336 Rp 99 442 532 567 Rp
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
36 243 102 763 Rp 39 897 514 081 Rp 48 551 355 784 Rp 100 413 106 634 Rp 342 935 775 674 Rp 236 555 259 984 Rp 123 774 028 432 Rp 247 280 482 909 Rp
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 342 935 775 674 Rp 236 555 259 984 Rp 123 774 028 432 Rp 247 280 482 909 Rp
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-5 602 710 303 Rp -14 828 570 403 Rp -6 675 159 724 Rp 38 465 110 362 Rp 204 084 448 512 Rp 132 908 279 524 Rp 48 221 649 186 Rp 121 812 285 367 Rp
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-54 757 810 939 Rp -7 700 247 957 Rp -70 219 512 726 Rp 189 121 781 248 Rp 169 325 261 560 Rp 96 364 669 797 Rp 19 065 028 411 Rp 95 422 544 135 Rp
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
41 845 813 066 Rp 54 726 084 484 Rp 55 226 515 508 Rp 61 947 996 272 Rp 138 851 327 162 Rp 103 646 980 460 Rp 75 552 379 246 Rp 125 468 197 542 Rp
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
2 648 151 173 496 Rp 2 722 827 270 198 Rp 2 398 747 318 866 Rp 2 515 016 335 911 Rp 2 600 730 976 855 Rp 2 715 360 247 143 Rp 2 679 054 606 902 Rp 2 848 316 512 765 Rp
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
6 220 371 182 104 Rp 6 282 180 229 732 Rp 6 406 171 611 713 Rp 6 395 256 790 725 Rp 6 399 477 523 890 Rp 6 376 315 779 710 Rp 6 271 904 604 233 Rp 6 405 288 444 095 Rp
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
707 446 799 870 Rp 799 043 722 652 Rp 493 777 329 889 Rp 592 665 938 152 Rp 678 968 087 047 Rp 874 071 814 101 Rp 1 028 424 870 248 Rp 1 233 175 885 196 Rp
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 228 163 127 983 Rp 429 623 123 234 Rp 343 501 615 929 Rp 352 351 162 368 Rp
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 1 930 728 238 615 Rp 2 077 908 490 821 Rp 2 069 854 638 308 Rp 2 137 868 461 074 Rp
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 30.17 % 32.59 % 33 % 33.38 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
4 301 510 596 057 Rp 4 356 268 406 996 Rp 4 360 841 344 344 Rp 4 431 060 857 070 Rp 4 468 318 662 010 Rp 4 297 965 709 040 Rp 4 201 601 039 243 Rp 4 266 949 983 395 Rp
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - -55 915 532 113 Rp -29 678 580 667 Rp -52 162 601 541 Rp 113 488 189 701 Rp

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của PT Bekasi Fajar Industrial Estate Tbk là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của PT Bekasi Fajar Industrial Estate Tbk, tổng doanh thu của PT Bekasi Fajar Industrial Estate Tbk là 36 243 102 763 Rupiah và thay đổi thành -85.343% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của PT Bekasi Fajar Industrial Estate Tbk trong quý vừa qua là -54 757 810 939 Rp, lợi nhuận ròng thay đổi -157.385% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu PT Bekasi Fajar Industrial Estate Tbk là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu PT Bekasi Fajar Industrial Estate Tbk là 4 301 510 596 057 Rp

Chi phí cổ phiếu PT Bekasi Fajar Industrial Estate Tbk

Tài chính PT Bekasi Fajar Industrial Estate Tbk